Egipto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Egipto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Egipto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Egipto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ai Cập, Ai Cập thuộc La Mã, 埃及, ai cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Egipto

Ai Cập

proper

Vendrás a mí o ellos nunca se irán de Egipto.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.

Ai Cập thuộc La Mã

proper (Egipto (provincia romana)

埃及

proper

ai cập

Si no llegamos a Egipto pronto, no salvaremos a nadie.
Nếu không đến Ai Cập, chúng ta sẽ không cứu được ai.

Xem thêm ví dụ

Vendrás a mí o ellos nunca se irán de Egipto.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
Dios también utilizó un sueño para indicarle a José, el padre adoptivo de Jesús, que huyera a Egipto junto con su esposa y su hijo.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
5 Después del Éxodo de Egipto, Moisés envió a 12 espías a la Tierra Prometida.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
Se sabe que los minoicos exportaban telas finas al Antiguo Egipto; sin duda los micénicos hicieron lo mismo.
Người ta đã biết rằng Minoan xuất khẩu vải tốt đến Ai Cập, Mycenaean chắc chắn cũng như vậy.
Dios entonces dijo: ‘He visto a mi pueblo sufrir en Egipto.
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
3 Las doce tribus de Israel fueron una sola nación durante algo más de quinientos años, desde que Israel salió de Egipto hasta la muerte del hijo de David, Salomón.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
Pues bien, hace treinta y cinco siglos, los israelitas exclamaron durante su travesía por el desierto de Sinaí: “¡Cómo nos acordamos del pescado que comíamos de balde en Egipto, de los pepinos y las sandías y los puerros y las cebollas y el ajo!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Esa confianza le proporcionó el poder de superar las pruebas temporales y guiar a Israel fuera de Egipto.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
Después, como le había prometido a Abrahán, sacó de Egipto a los israelitas y les dio la tierra de Canaán.
Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26).
En la tumba de Horemjaef se encontró una inscripción biográfica del viaje de Horemjaef a la capital de Egipto.
Trong ngôi mộ của Horemkhaef tìm được một dòng chữ tiểu sử báo cáo hành trình Horemkhaef đến thủ đô Ai Cập.
Pues bien, esta carta la escribió un hijo a su padre en el antiguo Egipto hace más de dos mil años.
Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước.
Tras el suicidio de Cleopatra al año siguiente, Egipto también se convierte en una provincia romana, con lo que deja de ser el rey del sur.
Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa.
Iba a Egipto con papá.
Tớ đến Ai CẬp cùng bố.
Bueno, en Egipto los manifestantes saquearon la sede de la policía secreta egipcia en abril de 2011 y durante el saqueo del edificio, hallaron muchos papeles.
Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật.
10 El relato de cómo libró Jehová a Israel de Egipto es mundialmente conocido.
10 Người ta ở trên khắp đất đều biết câu chuyện Đức Giê-hô-va giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ Ê-díp-tô.
¡Y qué milagro hubo cuando judíos y prosélitos de diferentes idiomas que habían venido de lugares tan distantes entre sí como Mesopotamia, Egipto, Libia y Roma entendieron el mensaje dador de vida!
Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy!
Y luego comenzó Egipto y Hosni Mubarak decidió partir.
Sau đó đến Ai Cập, và tổng thống Hosni Mubarak từ chức.
Lehi narra la profecía que hizo José de Egipto en cuanto al profeta José Smith
Lê Hi thuật lại lời tiên tri của Giô Sép ở Ai Cập về Tiên Tri Joseph Smith
Destruirás a Egipto o Egipto te destruirá.
Hoặc là chàng sẽ hủy diệt Ai Cập, hoặc là Ai Cập sẽ hủy diệt chàng.
Al verme, el hermano Knorr me reconoció de inmediato y, antes de que yo pudiera saludarlo, me preguntó: “¿Qué noticias me traes de Egipto?”.
Anh ấy nhận ra tôi ngay, thậm chí trước khi tôi tự giới thiệu mình, anh ấy hỏi: “Chị có tin tức gì từ Ai Cập không?”.
Los israelitas terminaron el tabernáculo un año después de salir de Egipto.
Một năm sau khi rời Ai Cập, dân Y-sơ-ra-ên làm xong lều thánh.
Y tiene que resultar ser para señal y para testimonio a Jehová de los ejércitos en la tierra de Egipto”.
Ấy là dấu và chứng cho Đức Giê-hô-va vạn-quân tại xứ Ê-díp-tô”.
Jehová Dios demostró su supremacía sobre las deidades falsas del antiguo Egipto.
Trong xứ Ê-díp-tô xưa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã chứng tỏ Ngài cao hơn các thần giả.
Por ejemplo, una de esas profecías es la que se encuentra en Revelación 11:3, 7, 8, que habla de dos testigos que profetizan en una “gran ciudad que en sentido espiritual se llama Sodoma y Egipto, donde también el Señor de ellos fue fijado en el madero”.
Thí dụ, họ nêu ra lời tiên tri ghi nơi Khải-huyền 11:3, 7, 8, nói về hai nhân chứng nói tiên tri ở “thành lớn, gọi bóng là Sô-đôm và Ê-díp-tô, tức là nơi mà Chúa hai người cũng đã bị đóng đinh trên thập-tự-giá”.
¿Qué hizo posible que Moisés y Aarón comparecieran ante el poderoso Faraón de Egipto?
Điều gì khiến cho Môi-se và A-rôn có thể đến gặp Pha-ra-ôn đầy uy quyền của xứ Ê-díp-tô?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Egipto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.