mameluco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mameluco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mameluco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mameluco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tổ hợp, sự phối hợp, ngốc, nghệch, jeans. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mameluco

tổ hợp

(combination)

sự phối hợp

(combination)

ngốc

(idiot)

nghệch

(stupid)

jeans

Xem thêm ví dụ

En 1803, los dirigentes mamelucos Ibrahim Bey y Usman Bey escribieron una carta al cónsul general de Rusia y le pidieron que intercediese ante el sultán para que pudiesen firmar un alto el fuego y regresar a su tierra natal de Georgia.
Năm 1803 những người lãnh đạo Mamluk là Ibrahim Beg và Usman Beg viết một bức thư cho tổng lãnh sự Nga và yêu cầu ông ta đóng vai trò là người hòa giải với Sultan để cho phép họ đàm phán ngừng bắn và trở về quê cha đất tổ tại Gruzia.
Era el mes de setiembre y estaba fresco; los niños tiemblan de frío fácilmente, y en particular cuando llevan puesto sólo un mameluco.
Đó là tháng Chín và trời hơi se lạnh, và những đứa con trai run vì lạnh, các anh em biết chứ , khi mình chỉ mặc độc có cái quần yếm.
En los siglos XVII y XVIII, el término Mameluco se usaba para referirse a bandas organizadas de cazadores de esclavos, también conocidos como bandeirantes, que recorrían el interior de Sudamérica desde el Atlántico hasta las estribaciones de los Andes y desde Paraguay hasta el río Orinoco, invadiendo las zonas ocupadas por los guaraníes en busca de esclavos.
Vào thế kỷ 17 và 18, Mameluco còn dùng để chỉ các nhóm săn lùng nô lệ có tổ chức, thường gọi là "bandeirantes", lang thang từ trong nội địa Nam Mỹ từ Đại Tây Dương đến chân núi Andes và từ Paraguay đến sông Orinoco, xâm chiếm những nơi tập trung đông người Guarani để tìm nô lệ.
Los mamelucos egipcios fueron socios comerciales y aliados estables de los kanes en el Mediterráneo.
Mamluk Ai Cập là đối tác thương mại lâu dài của các hãn và đồng minh tại Địa Trung Hải.
Los primeros mamelucos sirvieron al Califato abasí de Bagdad durante el siglo IX.
Những chiến binh mamluk đầu tiên đã phục vụ cho các khalip Abbasid vào cuối thế kỷ thứ 9 tại Bagdad.
Después de la salida de la región de las tropas francesas en 1801, los mamelucos continuaron su lucha por la independencia, esta vez contra el Imperio otomano y Gran Bretaña.
Sau sự ra đi của quân Pháp năm 1801, các Mamluk tiếp tục cuộc đấu tranh giành độc lập, thời gian này là chống lại đế chế Ottoman và Anh Quốc.
El asentamiento fue destruido por los mongoles y luego reconstruido durante el reinado del sultán Mameluco (1260-1277) y se convirtió en una capital regional una vez más durante la época del Imperio Otomano.
Khu định cư sau đó đã bị hủy hoại bởi vó ngựa của người Mông Cổ và sau đó được xây dựng lại trong suốt thời kỳ vương triều Mamluk, dưới thời trị vì của Sultan Baybars I (1260-1277) và trở thành thủ đô của khu vực một lần nữa trong thời kỳ Đế quốc Ottoman.
Después de la batalla de Ain Jalut, las fuerzas de los mamelucos comenzaron a atacar las posesiones cristianas, iniciando en 1261 y siendo comandadas por el sultán Baibars.
Sau trận Ain Jalut, các lực lượng Mamluk bắt đầu tấn công các vùng đất mà người Thiên chúa giáo nắm giữ sớm nhất là vào năm 1261 dưới thời Sultan Baibars.
Como Bagdad y Damasco habían sido capturadas, el centro del poder islámico se transfirió a los mamelucos egipcios de El Cairo.
Với việc Baghdad và Syria rơi vào tay người Mông Cổ, trung tâm quyền lực của Thế giới Hồi giáo được chuyển đến thành phố Cairo của người Mamluk.
En 1260, los comandantes de Acre permitieron a los mamelucos pasar por su territorio sin obstaculizarles el paso, para que lograran una victoria decisiva contra los mongoles en la crucial batalla de Ain Jalut, en Galilea.
Năm 1260, các nam tước ở Acre đã cho phép các đội quân Mamluk đi qua lãnh thổ mà không gặp một sự cản trở nào, qua đó giúp quân Mamluk đạt được một chiến thắng quyết định chống lại quân Mông Cổ trong trận Ain Jalut ở Galilee.
Por decreto del 25 de diciembre de 1803 los mamelucos fueron organizados en una compañía unida a los Chasseurs-à-Cheval de la Guardia Imperial (ver Mamelucos de la Guardia Imperial).
Theo sắc lệnh ngày 25 tháng 12 năm 1803 những Mamluk được tổ chức thành một đại đội được nhập vào với Chasseurs-à-Cheval của cận vệ hoàng gia.
Muchos mamelucos subieron a posiciones altas en todo el imperio, incluyendo el comando del ejército.
Nhiều chiến binh mamluk tiến lên những vị trí cao trên khắp đế chế, bao gồm cả chức chỉ huy quân đội.
Esta fue una excelente oportunidad para que los mamelucos tomasen el poder, pero la tensión interna y la traición les impidieron aprovechar esta oportunidad.
Đây là cơ hội tuyệt vời cho các Mamluk nắm lấy quyền lực, nhưng mâu thuẫn trong nội bộ và sự phản bội đã ngăn cản họ lợi dụng cơ hội này.
Jacques-François Menou reorganizó la compañía el 7 de julio de 1800, formando 3 compañías de 100 hombres cada una y cambiando su nombre a Mamelucos de la República.
Ngày 7 tháng 7 năm 1800 tướng Jacques-François Menou cải tổ lại đại đội, lập ra 3 đại đội mỗi đại đội có 100 lính và đổi tên là "Mamluk de la Respublique".
Sin embargo, con el tiempo, en lugares como Egipto, las fuerzas mamelucas se vincularon con las estructuras existentes de poder y obtuvieron una significativa cantidad de influencia sobre esas estructuras.
Tuy nhiên qua thời gian, tại một số nơi như Ai Cập, lực lượng mamluk trở thành mắt xích của kết cấu quyền lực hiện thời và giành được tầm quan trọng đầy ý nghĩa về ảnh hưởng đối với quyền lực.
Irak fue ocupado en 1515, Siria en 1516] y Egipto en 1517, extinguiendo la línea mameluca.
Iraq bị chiếm năm 1515, Syria năm 1516 và Ai Cập năm 1517, tiêu diệt dòng dõi Mamluk.
Tan pronto COMO ESTO ocurre, mameluco ESA línea de Láser azul Con el dedo pulgar párrafo completar el circuito.
Ngay tại thời điểm đó, anh cần phải ngắt tia laser bằng ngón cái để tắt mạch điện.
En 1801 el general Jean Rapp fue enviado a Marsella para organizar un escuadrón de 250 mamelucos.
Năm 1801, tướng Jean Rapp được gửi đến Marseille để tổ chức một đội kỵ binh gồm 250 Mamluk dưới sự chỉ huy của ông.
Es posible que la palabra se haya vuelto común en Portugal en la Edad Media, derivada del árabe, "Mameluco", "esclavo", que se refiere comúnmente a los soldados y gobernantes de origen esclavo, especialmente en Egipto.
Từ này có thể đã trở nên phổ biến tại Bồ Đào Nha từ thời Trung Cổ, bắt nguồn từ "mamluk" (nô lệ trong tiếng Ả Rập) thường được dùng để chỉ những người lính và người cai trị có nguồn gốc nô lệ, đặc biệt là ở Ai Cập.
En la primera puerta se encontraba la guardia, encargada de vigilar todas las otras puertas, en la que había mil mamelucos que guardaban la entrada.
Trong cánh cửa đầu tiên là người bảo vệ, phụ trách bảo vệ tất cả các cánh cửa khác, trong đó có hàng ngàn Mamluk bảo vệ lối vào.
El entrenamiento intensivo y riguroso de cada nuevo recluta ayudó a asegurar la continuidad de las prácticas mamelucas.
Sự huấn luyện nghiêm khắc và chuyên sâu của mỗi tân binh mới tuyển mộ giúp bảo đảm sự liên tiếp trong thời gian tập luyện của mamluk.
Desde 1747 hasta 1831, Irak fue gobernado, con breves interrupciones, por oficiales mamelucos de origen georgiano, que lograron afirmar la autonomía de la Sublime Puerta, suprimieron las revueltas tribales, frenaron el poder de los jenízaros, restauraron el orden e introdujeron un programa de modernización de la economía y el ejército.
Từ năm 1747 đến 1831 Iraq bị cai trị, với 1 khoảng thời gian ngắn tạm ngừng, bởi những sĩ quan Mamluk có nguồn gốc từ Gruzia, những người đã thành công trong việc đòi quyền tự trị từ Sublime Porte (tên gọi cung điện của triều đình Ottoman), đàn áp những cuộc khởi nghĩa của các bộ lạc, kiềm chế quyền lực của các Janissary và giới thiệu một chương trình hiện đại hóa nền kinh tế và quân sự.
Los mamelucos los mantuvieron fuera del Oriente Próximo durante un siglo, pero en 1514 Selim el Severo comenzó la conquista sistemática de la región.
Triều Mamluk đã giữ chân được người Ottoman bên ngoài khu vực Trung Đông trong một thế kỷ, nhưng vào năm 1514 sultan Selim I bắt đầu các cuộc chinh phục một cách có hệ thống vùng này cho Ottoman.
En 1806, los mamelucos derrotaron a las fuerzas turcas en varias ocasiones, y en junio las partes enfrentadas concluyeron un tratado de paz por el que el general otomano de origen albanés Mehmet Alí, que había sido designado como gobernador de Egipto el 26 de marzo de 1806, debía ser eliminado y la autoridad estatal en Egipto sería devuelta a los mamelucos.
Vào năm 1806, những chiến binh Mamluk đánh bại lực lượng người Thổ vài lần, và trong tháng 6, phe đối lập đã ký kết một hiệp ước hòa bình theo đó, Muhammad Ali, người được bổ nhiệm là thống đốc Ai Cập vào ngày 26 tháng 3 năm 1806, bị cách chức và chính quyền ở Ai Cập trở về tay các Mamluk.
El sultán mameluco Qansuh al-Ghawri finalmente preparó una flota de 50 buques.
Sultan Al-Ashraf Qansuh al-Ghawri trang bị một hạm đội gồm 50 thuyền dưới quyền Hussein người Kurd.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mameluco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.