เหล้าอะมาเร็ตโต้ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เหล้าอะมาเร็ตโต้ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เหล้าอะมาเร็ตโต้ trong Tiếng Thái.

Từ เหล้าอะมาเร็ตโต้ trong Tiếng Thái có nghĩa là Amaretto. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เหล้าอะมาเร็ตโต้

Amaretto

(amaretto)

Xem thêm ví dụ

เหล้า องุ่น ที่ นํา เข้า มา จาก ต่าง แดน และ สิ่ง หรูหรา ฟุ่มเฟือย สารพัด อย่าง มี เต็ม โต๊ะ.
Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài.
บ่อย ครั้ง งาน เลี้ยง แบบ ไม่ มี การ ควบคุม, การ เมา เหล้า, และ การ เต้น รํา โดย เปิด เพลง เสียง ดัง เป็น ลักษณะ เด่น ของ งาน ศพ ดัง กล่าว.
Ăn uống vô độ, say sưa và nhảy múa theo tiếng nhạc ồn ào thường là đặc điểm của các đám tang này.
ผมต้องการให้หนังสือเล่มนี้ ดูเหมือนมันโกหกคุณ อย่างไร้สิ้นซึ่งความหวัง, อย่างที่คนติดเหล้าเป็น
Tôi muốn cuốn sách này trông giống như là nó đang nói dối bạn, đầy bất lực và vô vọng, cái cách mà một kẻ nghiện rượu sẽ làm.
(3) ถ้า มี บาง คน ใน ประชาคม ของ เรา เริ่ม กิน ขนมปัง และ ดื่ม เหล้า องุ่น ใน การ ประชุม อนุสรณ์ เรา ควร มี ท่าที อย่าง ไร?
(3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm?
4 พวก เขา จะ ไม่ ได้ เท เหล้า องุ่น ถวาย พระ ยะโฮวา อีก+
4 Chúng sẽ không đổ rượu tế lễ cho Đức Giê-hô-va nữa;+
ชายผู้นี้รู้เรื่องเหล้าเป็นอย่างดี
Vị huynh đệ này thật sành rượu đấy.
ถ้า พ่อ หรือ แม่ คุณ ติด เหล้า ติด ยา คุณ จะ รับมือ อย่าง ไร?
Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào?
ฟืน ที่ ติด ไฟ ต้อง นํา มา ไว้ บน หลุม ฝัง ศพ, เหล้า ต้อง ประพรม บน หลุม ฝัง ศพ, และ ลูก สุนัข ต้อง ฝัง ทั้ง เป็น ใกล้ หลุม ฝัง ศพ.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
แต่ เหล้า องุ่น ใหม่ ต้อง ใส่ ถุง หนัง ใหม่.”—ลูกา 5:37, 38
Song rượu mới phải đổ vào bầu mới”.—Lu-ca 5:37, 38.
ถ้า ใคร เอา เหล้า องุ่น ใหม่ ใส่ ใน ถุง หนัง เก่า พระองค์ ตรัส ถึง สิ่ง ที่ จะ เกิด ขึ้น ดัง นี้: “เหล้า องุ่น ใหม่ จะ ทํา ให้ ถุง หนัง แตก แล้ว เหล้า องุ่น จะ รั่ว และ ถุง หนัง จะ เสีย.
Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi.
พระ เยซู กําลัง ส่ง ถ้วย เหล้า องุ่น และ ขนมปัง ไม่ ใส่ เชื้อ ให้ แก่ อัครสาวก ของ พระองค์.
Chúa Giê-su chuyền rượu và bánh không men cho các sứ đồ.
การ เสพ เครื่อง ดื่ม ประเภท นี้ มี ผล เสีย ต่อ การ ควบคุม สติ และ อารมณ์ นํา ไป สู่ การ เมา เหล้า อาละวาด หรือ ก่อ เหตุ วิวาท.
Nếu nghiền rượu thì người đó có thể đi đến chỗ mất tự chủ, không kềm chế được tư tưởng và tình cảm, dẫn đến cãi vả hoặc đánh nhau.
เอาเหล้ามาเพิ่มหน่อย!
Cả hai anh em nhà họ Hong đều ở đây hôm nay.
การ เมา เหล้า.
Say sưa.
ปริมาณ เหล้า องุ่น ที่ พระ เยซู ทรง จัด เตรียม ให้ นั้น แสดง ว่า คน จํานวน ไม่ น้อย ที เดียว ได้ มา ร่วม งาน สมรส ที่ บ้าน คานา แต่ ดู เหมือน มี การ เอา ใจ ใส่ ดู แล อย่าง สม ควร.
Số lượng rượu mà Giê-su cung cấp cho thấy rằng một đám người khá đông dự đám cưới ở thành Ca-na, nhưng rõ ràng là họ đã được trông coi chu đáo.
(เยเนซิศ 27:25) ท่าน ผู้ ประกาศ 9:7 กล่าว ว่า “ไป รับประทาน อาหาร ของ เจ้า ด้วย ความ ยินดี เถอะ, และ ไป ดื่ม น้ํา เหล้า องุ่น ของ เจ้า ด้วย ใจ ร่าเริง.”
Truyền-đạo 9:7 nói: “Hãy đi ăn bánh cách vui-mừng, và uống rượu cách hớn-hở”.
เมื่อ เสนอ แนะ วิธี การ รักษา โรค ที่ เกิด ขึ้น กับ ติโมเธียว อยู่ เนือง ๆ นั้น เปาโล สนับสนุน การ ใช้ เหล้า องุ่น ใน การ บําบัด โรค หา ใช่ การ รักษา โรค โดย ความ เชื่อ ไม่.
Vì Ti-mô-thê hay bị bệnh, Phao-lô dặn dò ông phương pháp trị liệu bằng rượu chát chứ không phải dùng phương pháp chữa bệnh bằng đức tin.
นอก จาก นี้ พวก ศัตรู ของ พระ คริสต์ กล่าวหา ว่า พระองค์ “ชอบ ดื่ม เหล้า องุ่น.”
Và kẻ thù của Đấng Christ vu cáo ngài là “mê uống”.
“ดิฉัน สงสัย อยู่ เนือง ๆ ว่า คุณ พ่อ ของ ดิฉัน ซึ่ง เป็น คน ติด เหล้า ไป นรก หรือ สวรรค์.
“Tôi thường tự hỏi không biết cha tôi, một người nghiện rượu, đã xuống địa ngục hay lên trời.
กษัตริย์ ‘ให้ ตาม ที่ เอสรา ขอ ทุก อย่าง’ ไม่ ว่า จะ เป็น ทอง เงิน ข้าว สาลี เหล้า องุ่น น้ํามัน และ เกลือ เพื่อ เอา ไป ใช้ สําหรับ วิหาร ของ พระ ยะโฮวา ทั้ง หมด มี มูลค่า ราว ๆ 3,400 ล้าน บาท ตาม มูลค่า เงิน ปัจจุบัน
Vua ban cho E-xơ-ra “mọi điều người xin” về nhà của Đức Giê-hô-va: vàng, bạc, lúa mì, rượu, dầu và muối. Tính theo giá trị hiện nay, chúng có tổng giá trị hơn 100.000.000 đô la Mỹ
และ ผสม เหล้า องุ่น
Pha chế xong rượu nho ngon,
ผมเรียกมันว่าแก้วเหล้าจิ๋ว ( shotglass )
Tôi gọi nó là ly shotglass - ly chúc tửu.
ข้าอยู่ที่นี่เพราะมีเหล้าดี ๆ ดื่ม แล้วเจ้าล่ะ
Tôi ở lại chính là vì rượu ngon.
(1 โกรินโธ 10:16) คน ที่ ดื่ม เหล้า องุ่น นั้น “เข้า ส่วน ใน พระ โลหิต ของ พระ คริสต์” ใน ทาง ใด?
(1 Cô-rinh-tô 10:16) Những người dùng rượu dự phần với huyết của Đấng Christ theo nghĩa nào?
ขนมปัง และ เหล้า องุ่น หมาย ถึง อะไร?
Bánh và rượu được dùng trong Bữa Ăn Tối của Chúa tượng trưng cho điều gì?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เหล้าอะมาเร็ตโต้ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.