เฮสเส trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เฮสเส trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เฮสเส trong Tiếng Thái.

Từ เฮสเส trong Tiếng Thái có các nghĩa là Hessen, hessen, Hermann Hesse. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เฮสเส

Hessen

(Hesse)

hessen

(hesse)

Hermann Hesse

(Hermann Hesse)

Xem thêm ví dụ

ผมเลยบอกว่า " เอ่อ ผมไม่ใช่บริตนีย์ เปียส์ แต่คุณจะลองสอนผมดูก็ได้นะ
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.
โรยามีนัดสัมภาษณ์กับ..แม็คกี้ ตอนบ่ายนี้ในตึก
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
ความ ตาย และ เมือง ผี [ฮาเด] ก็ ถูก ผลัก ทิ้ง ลง ใน บึง ไฟ.
Đoạn, Sự chết và Âm-phủ bị quăng xuống hồ lửa.
การไม่ได้งานทั้งที่คุณ มีคุณสมบัติพร้อมก็แย่อยู่แล้ว แต่คงแย่สุด ๆ ถ้าไม่ได้งาน เพราะแค่เกิด แต็ค โอเวอร์โฟลว์ ในซับรูทีนบางตัว
Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó.
ฉัีนเอาเสต๊กซี่โครงย่าง 6 ที่ และก็ไก่มะนาว 8 ที่
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยมิท ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
ตัว อย่าง เช่น นอสตราดามุ โหร ชาว ฝรั่งเศส ยัง คง โด่งดัง อยู่ ถึง แม้ เสีย ชีวิต ไป หลาย ศตวรรษ แล้ว ก็ ตาม.
Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ.
คนคนนี้โชคดีจังเลย เพราะว่าถ้าตัวอักษรตกหล่นไปสองตัว ในตําแหน่งนี้ -- สองตัวอักษรจากสามพันล้าน -- เขาจะเป็นโรคร้ายในทันที ซึ่งมันก็คือ ซิย์สติกไฟโบรซิ
Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang.
ขอบคุณครับ ก็อตต์
Cám ơn anh, Scott.
หลัง จาก เปาโล ติด คุก สอง ปี ตอน นี้ ท่าน ยืน อยู่ ต่อ หน้า กษัตริย์ เฮโรด อะฆะริปา ที่ สอง ผู้ ซึ่ง ครอบครอง ชาว ยิว.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, -rốt Ạc-ríp-ba II.
อยู่ข้างในแล้ว คุณรี
Đã vào được trong rồi, Reese.
ลูกา ได้ ยก ตัว อย่าง บุตร ชาย เจ็ด คน ของ เกวา—สมาชิก ของ ตระกูล ปุโรหิต—ซึ่ง พยายาม ทํา เช่น นี้.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của -va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
2 พยาน คน สุด ท้าย และ สําคัญ ที่ สุด ก่อน ยุค คริสเตียน ได้ แก่ โยฮัน บัพติโต.
2 Giăng Báp-tít là nhân chứng sau cùng và vĩ đại nhất trước thời đạo đấng Christ (Ma-thi-ơ 11:11).
ปืนอยู่ไหน เคอร์ติ?
Cây hàng ở đâu, Curtis?
คริ: มีข่าวออกมาจากหนังสือพิมพ์วอร์ชิงตันโพ และมันก็มาจากข้อมูลของคุณอีกแล้ว
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
(4) จง อธิบาย ว่า เกิด อะไร ขึ้น ที่ แมดิสัน แควร์ การ์เดน ระหว่าง ที่ บราเดอร์ รัทเทอร์ฟอร์ด บรรยาย เรื่อง “การ ปกครอง และ สันติภาพ.”
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”.
ตกลง, ถ้าคนไหนกล้าข้ามหลุมโคลนดูดนั่นมา ก็มาเอาล็อทไป.
Thôi được, nếu ai bò được qua hố cát lún trước mặt thì cứ bắt lấy anh chồn này.
เฮรอนแห่งอเล็กซานเดรีย สร้างเครื่องจักรไอน้ําแรกของโลก มากกว่าพันปี ก่อนที่มันจะถูกประดิษฐ์ขึ้นอีกครั้ง ในช่วงการปฏิวัติอุตสาหกรรม
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
จะแบ่งแยกปาเลสไตน์จากอิสราเอล ที่บูดรุนี้
Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren.
แม่ควรจะแกนพวกมันเก็บไว้
Mẹ nên scan chúng lại.
ท่าน เขียน ถึง ประชาคม ใน เมือง เท ซา โล นี กา ว่า “เนื่อง จาก มี ความ รักใคร่ อัน อ่อน ละมุน ต่อ ท่าน เรา จึง ยินดี จะ ให้ ท่าน ทั้ง หลาย ไม่ เพียง แต่ ข่าว ดี ของ พระเจ้า เท่า นั้น แต่ ชีวิต ของ เรา ด้วย เพราะ ว่า ท่าน เป็น ที่ รัก ของ เรา.”
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa--ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
คุณนึกภาพไม่ออกว่าชีวิตจะขาดดนตรีคลาสิกได้อย่างไร
Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển.
มิ เอบบอท คุณจะพูดสรุป ความสําเร็จ ครั้งนี้ว่าอย่างไร
Bà Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này?
เหล่า ผู้ จงรักภักดี ต่อ คริสตจักร แห่ง กอตแลนด์ ถือ ว่า “เป็น การ หมิ่น ประมาท พระเจ้า” ที่ ชาย ไร้ การ ศึกษา “ซึ่ง ถูก เลี้ยง ดู มา อย่าง ต่ําต้อย” มา แสร้ง ทํา เป็น เข้าใจ คัมภีร์ ไบเบิล และ ประกาศ ข่าวสาร ใน คัมภีร์ ไบเบิล.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
ทั้ง หมด นี้ มี ความ หมาย อะไร สําหรับ ผู้ มา ฉลอง วัน เพนเตคอเต ไหม?
Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เฮสเส trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.