ejecutivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ejecutivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ejecutivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ejecutivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người quản lý, quyền hành pháp, quản đốc, quản trị viên, người quản trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ejecutivo

người quản lý

(administrator)

quyền hành pháp

(executive)

quản đốc

(manager)

quản trị viên

(administrator)

người quản trị

(administrator)

Xem thêm ví dụ

Si se uniera a la potestad ejecutiva, el juez podría tener la fuerza de un opresor.
Nếu quyền tư pháp nhập lại với quyền hành pháp thì quan tòa sẽ có cả sức mạnh của kẻ đàn áp.
Por ejemplo, supongamos que quien le hizo las preguntas a Manuel hubiera sido un ejecutivo de otra empresa.
Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác.
Pero lo que puede parecer justo para un ejecutivo de mediana edad puede ser un problema para un adolescente que necesita desarrollar relaciones cara a cara.
Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp.
Pocos meses antes de que se completara la extensa renovación, me invitaron a recorrer el templo con el director ejecutivo del Departamento de Templos, el élder William R.
Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R.
Hay soluciones simples y tangibles para arreglar este problema que involucra a creadores de contenido, ejecutivos y consumidores como individuos en esta audiencia.
Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này.
En su juventud era un ejecutivo publicitario importante y, como aparece en Mad Men, un alcohólico empedernido.
Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu.
Desde finales del 2011, cuando Jeffrey M. Leiden se unió a la compañía de Vertex como Director Ejecutivo, Vertex clasificó dentro de las 15 mejores compañías en el S&P 500 (Estándar & Poor ́s 500 en inglés).
Từ cuối năm 2011, khi Jeffrey M. Leiden làm Vertex làm Giám đốc điều hành, Vertex nằm trong danh sách 15 công ty hoạt động tốt nhất trên S&P 500.
Cuando los incentivos no funcionan, cuando los ejecutivos ignoran la salud a largo plazo de sus compañías en busca de ganancias a corto plazo que generarán bonos masivos la respuesta es siempre la misma.
Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi.
La separación de poderes en poder legislativo, ejecutivo y judicial también dificulta a una pequeña mayoría imponer su voluntad.
Ngoài ra, sự phân quyền thành lập pháp, hành pháp và tư pháp làm đa số khó có thể làm theo ý riêng.
Bell 230 Executive Versión de transporte ejecutivo.
Bell 230 Executive Phiên bản chuyên chở Executive.
Por si esto no fuera suficiente, en el año 2002, las noticias de ejecutivos enriquecidos en dudosas circunstancias provocó la indignación de millones de personas.
Càng tệ hơn nữa là trong năm 2002 hàng triệu người lo lắng vì nghe rằng những ủy viên quản trị trở nên giàu có một cách khả nghi.
Después de todo, las compañías no dejaron de contaminar las aguas subterráneas como una cosa natural ni dejaron de emplear a niños de 10 años como una cosa natural, simplemente porque sus ejecutivos amanecieron un buen día y decidieron que era lo correcto.
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
El élder Clark ha servido como presidente de quórum de élderes, secretario ejecutivo de barrio, consejero del obispo, obispo, miembro del sumo consejo, consejero del presidente de misión de estaca y Setenta de Área.
Anh Cả Clark đã phục vụ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả, thư ký chấp hành tiểu giáo khu, cố vấn giám trợ, giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, cố vấn chủ tịch công việc truyền giáo của giáo khu, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
El episodio fue escrito por el nuevo co-productor ejecutivo Ali Adler, siendo el primer episodio en no ser escrito por cualquiera de los co-creadores de Glee, Ryan Murphy, Brad Falchuk u Ian Brennan, y fue el segundo dirigido por Adam Shankman, quien dirigió anteriormente "The Rocky Horror Glee Show" en la segunda temporada.
Tập phim được viết bởi đồng giám đốc sản xuất của chương trình Ali Adler, giúp "Pot o' Gold" trở thành tập đầu tiên không được viết bởi những đồng sáng lập của Glee— gồm Ryan Murphy, Brad Falchuk và Ian Brennan—cũng như trở thành tập thứ hai đạo diễn bởi biên đạo múa Adam Shankman, người đã đảm nhiệm công việc này trong "The Rocky Horror Glee Show" ở mùa thứ hai.
Los bibliotecarios hacían cosas como buscar respuestas para los ejecutivos.
Các thủ thư trong công ty sẽ làm những việc như trả lời cho các nhà quản trị,
Estos ejecutivos quisieron que sus inspectores, supervisores y capataces —en realidad, todo el personal— hicieran una gira por el lugar.
Những ủy viên này muốn gởi các người quản lý, giám thị, đốc công và tất cả công nhân viên đến viếng thăm chi nhánh.
Fue presidente de una empresa filial de American Express y más tarde ocupó puestos ejecutivos en dos de las instituciones bancarias más grandes del mundo: Citibank y Banco Barclays.
Ông là chủ tịch một chi nhánh của American Express và sau này nắm giữ các chức vụ quản trị tại hai trong số các ngân hàng lớn nhất thế giới là Citibank và Barclays Bank.
Llegan tarde a 6 de cada 10 reuniones”, informa el periódico USA Today citando de un estudio realizado con 2.700 de estos altos ejecutivos.
Trong mười cuộc họp họ đến trễ hết sáu”, tờ USA Today bình luận, dựa trên cuộc thăm dò 2.700 nhân viên cấp cao.
Nigeria es una república federal basada en el modelo de Estados Unidos, con un poder ejecutivo ejercido por el presidente y con rasgos del modelo del Sistema Westminster en la composición y manejo de la cámara alta y baja del sistema legislativo.
Bài chi tiết: Chính trị Nigeria Chính quyền Nigeria mô phỏng theo chính thể Cộng hòa liên bang của Hoa Kỳ, với quyền hành pháp thuộc tổng thống và quản lý theo mô hình Hệ thống Westminster trong thành lập và quản lý các cấp của cơ quan lập pháp lưỡng viện.
Del Poder Ejecutivo Sección IX.
Quản trị Phần IX.
En la noche inaugural, escuché a uno de los ejecutivos del personal decir:
Vào một đêm nọ, tôi đã nghe lén cuộc nói chuyện của một trong những nhân viên kì cựu,
Durante el último año de su vida, el presidente Hinckley me nombró director ejecutivo del Departamento de Templos, y el presidente Monson me ha honrado al permitirme permanecer en esa asignación.
Vào năm cuối cùng trong cuộc đời của Chủ Tịch Hinckley, ông đã chỉ định tôi làm Giám Đốc Điều Hành của Sở Đền Thờ, và Chủ Tịch Monson đã ban cho tôi vinh dự để được phép giữ nhiệm vụ này.
El hijo adolescente de Takeshi Tamura, el ejecutivo japonés mencionado en el artículo anterior, frecuentaba compañías poco recomendables y parecía que iba a tener problemas graves.
Con trai vị thành niên của Takeshi Tamura, viên chức cao cấp công ty Nhật Bản được nói đến trong bài trước, đã chơi với bạn bè xấu và dường như đang rơi vào rắc rối nghiêm trọng.
No pretenderéis ostentar el supremo poder ejecutivo... porque una furcia natatoria os tirö una espada.
Ông không thể nắm được quyền hành pháp tối cao bởi vì một con mụ nào đó dưới nước thảy một thanh gươm cho ông.
La administración de Ed Koch estudió la petición, y en 1979, el comisionado del parque, Gordon Davis, estableció la Oficina de Administración de Central Park, dando el cargo de directora ejecutiva a una organización ciudadana, la Central Park Task Force.
Năm 1979 Ủy viên phụ trách các công viên, Gordon Davis, thành lập Văn phòng Trưởng ban Công viên Trung tâm, và bổ nhiệm giám đốc cho một tổ chức công dân, Ban Đặc nhiệm Công viên Trung tâm, vào chức vụ này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ejecutivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.