ejecutar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ejecutar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ejecutar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ejecutar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thực hiện, làm, chạy, hoàn thành, thi hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ejecutar

thực hiện

(exercise)

làm

(engage)

chạy

(run)

hoàn thành

(finish)

thi hành

(implement)

Xem thêm ví dụ

“Porque he aquí, esta vida es cuando el hombre debe prepararse para comparecer ante Dios; sí, el día de esta vida es el día en que el hombre debe ejecutar su obra.
“Vì này, cuộc sống này là thời gian cho loài người chuẩn bị để gặp Thượng Đế; phải, này, thời gian có cuộc sống này là thời gian cho loài người thực thi những công việc lao nhọc của mình.
Después de que termine el video, verán una ventana que se ve como esta y que pueden usar para escribir y ejecutar código en Python.
Sau khi xem hết đoạn phim này, sẽ có một cửa sổ trông như thế này để các bạn sử dụng và viết, chạy mã Python.
Tras la inspección, los medios de comunicación señalaron que el código post en GitHub sugirió la capacidad de Fuchsia para ejecutar en dispositivos universales, desde sistemas embebidos a teléfonos inteligentes, tabletas y computadoras personales.
Giới truyền thông để ý đoạn mã được đăng lên GitHub có thể cho thấy khả năng chạy trên nhiều thiết bị của Fuchsia, từ các hệ thống nhúng tới các điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính cá nhân.
Y lo que puedes hacer es entonces ejecutar un algoritmo de agrupamiento al grupo individuos en diferentes categorías o en diferentes tipos de personas.
Và những gì bạn có thể làm là sau đó chạy một thuật toán cụm nhóm cá nhân vào thể loại khác nhau hoặc vào các loại khác nhau của người dân.
¿Qué iba a suceder cuando se ejecutara contra Judá la sentencia divina, y qué efecto debe tener en nosotros tal conocimiento?
Những gì đã xảy ra khi Đức Chúa Trời phán xét Giu-đa và việc ý thức được điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến chúng ta?
Están enterados de que van a ejecutar a uno de ellos.
Họ biết, khi một người trong số họ sắp bị hành quyết.
De la misma manera que la disciplina del entrenamiento prepara a un atleta para ejecutar los elementos de su deporte a su nivel más alto, guardar los mandamientos los hará dignos a ustedes de recibir esas ordenanzas de salvación.
Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này.
13 Sí, los fenómenos celestes que predijo Joel, así como las profecías que ya hemos mencionado, se cumplirían cuando Jehová ejecutara su sentencia.
13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét.
Acabo de ejecutar a cinco pasajeros.
Tôi sẽ thực hiện với 5 người và 5 người tiếp theo trong 3 phút.
Se pueden ejecutar en cualquiera de los modos mejorados Real, Estándar o 386, y es compatible con cualquier procesador de Intel desde el 8086/8088 hasta 80286 y 80386.
Nó có thể chạy ở bất kỳ chế độ Enhanced, Real hoặc 386, và tương thích với bất kỳ bộ xử lý Intel nào từ 8086/8088 lên đến 80286 và 80386.
Rybczynski y los colegas no quedaron convencidos de que el modelo de Weishampel es viable, pero observaron que tienen varias mejoras a ejecutar a su animación.
Rybczynski và các đồng nghiệp không tin rằng mô hình của Weishampel khả thi, nhưng lưu ý rằng họ có nhiều cải tiến để nâng cao mô hình hoạt hình của họ.
Quienes soliciten, cursen, ejecuten o hagan ejecutar órdenes arbitrarias deberán ser castigados; pero todo ciudadano convocado o aprehendido en virtud de la ley debe obedecer de inmediato; es culpable si opone resistencia.
Những người theo đuổi, phát tán, thực thi hoặc gây áp lực thực thi các mệnh lệnh tùy tiện phải bị trừng phạt; nhưng bất kỳ công dân nào được gọi, bị bắt giữ theo quy đinh pháp luật, phải tuân thủ ngay tức khắc; anh / chị ta sẽ bị coi là có tội nếu chống lại.
La primera herramienta que permitió ejecutar reconocimiento digital de voz fue IBM Shoebox, presentado al público general durante la Feria Mundial de Seattle de 1962, tras su lanzamiento inicial al mercado en 1961.
Công cụ đầu tiên có khả năng nhận diện giọng nói kỹ thuật số là IBM Shoebox, được trình diễn trước công chúng trong Hội chợ Thế giới Seattle 1962 sau khi được bán ra năm 1961.
A pesar de la gran diferencia en el núcleo base, Windows NT 3.51 es capaz de ejecutar un gran número de aplicaciones Win32 diseñadas para Windows 95.
Do có khác biệt đáng kể trong cơ sở hạt nhân, Windows NT 3.51 có thể sẵn sàng chạy một lượng lớn các ứng dụng Win32 được thiết kế cho Windows 95.
No sabemos en qué día vendrá el Señor para ejecutar la sentencia sobre este sistema inicuo, y no es necesario que lo sepamos.
Chúng ta không biết ngày nào Chúa mình sẽ đến để thi hành sự phán xét trên hệ thống gian ác này, và chúng ta không nhất thiết phải biết.
Hacer amigos en Facebook no basta ni para llevar a cabo la ardua tarea de colaborar entre nosotros, ni para ejecutar el duro trabajo de gobernar.
Kết bạn với ai đó trên Facebook không phức tạp đủ để bạn và tôi hợp tác và chăm chỉ làm việc cùng nhau và làm công tác chính phủ.
¿Cuándo se ejecutará la sentencia contra esta generación sin fe?
Khi nào thế hệ không tin này sẽ bị phán xét?
23 Miqueas 5:5-15 hace referencia a una invasión asiria cuyo éxito será fugaz y señala que Dios ejecutará venganza sobre las naciones desobedientes.
23 Mi-chê 5:4-14 nói đến một cuộc xâm lăng của quân A-si-ri sẽ chỉ thành công nhất thời, và cho thấy Đức Chúa Trời sẽ báo thù những xứ bất phục tùng.
Me Ejecutar un baño.
Chuẩn bị bồn tắm cho anh.
Ejecutará el deseo de los que le temen, y oirá su clamor por ayuda, y los salvará.
Ngài làm thỏa nguyện mọi người kính-sợ Ngài; cũng nghe tiếng kêu-cầu của họ, và giải-cứu cho.
Como jefe de personal del Primer Frente Ucraniano, Sokolovski ayudó a planear y ejecutar la batalla de Berlín, entre otras batallas.
Trong cương vị Tham mưu trưởng Phương diện quân Ukraina 1, Sokolovsky đã tham gia việc lập kế hoạch và giám sát thực hiện Chiến dịch Berlin cùng các tướng lĩnh khác.
3 Se acerca velozmente el tiempo en que Dios ejecutará su juicio contra el hombre del desafuero.
3 Thời kỳ Đức Chúa Trời hành quyết kẻ nghịch cùng luật pháp gần đến rồi.
Como la regla se ejecuta según tu zona horaria, pero depende de los datos de la cuenta que gestionas, se ejecutará a las 00:00, que para esa cuenta gestionada son en realidad las 23:00.
Bởi vì quy tắc chạy theo múi giờ của bạn, nhưng phụ thuộc vào dữ liệu tài khoản được quản lý, nên quy tắc này sẽ chạy lúc 1 giờ sáng đối với tài khoản của bạn, chính là 10 giờ đêm đối với tài khoản được quản lý của bạn.
Ejecutará el deseo de los que le temen, y oirá su clamor por ayuda, y los salvará” (Salmo 145:16-19).
Ngài làm thỏa nguyện mọi người kính-sợ Ngài; cũng nghe tiếng kêu-cầu của họ, và giải-cứu cho” (Thi-thiên 145:16-19).
Tambien queremos poder ejecutar esos programas usando computadoras.
Chúng ta cũng muốn máy tính thực thi được những chương trình này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ejecutar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.