ejemplar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ejemplar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ejemplar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ejemplar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ví dụ, sách, sổ, sách giáo khoa, mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ejemplar

ví dụ

(example)

sách

(book)

sổ

(book)

sách giáo khoa

(book)

mẫu

(example)

Xem thêm ví dụ

Quizá desee pedir a los alumnos que escriban Seré fiel a Dios en toda circunstancia en sus ejemplares de las Escrituras junto a Mosíah 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
Era común regalar ejemplares jóvenes a gobernantes y reyes como símbolo de paz y buena voluntad entre naciones.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
Aunque el libro Enseña se publicó hace menos de dos años, ya se han impreso más de cincuenta millones de ejemplares en más de ciento cincuenta idiomas.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
A principios de 1999, los testigos de Jehová distribuyeron 12.000.000 de ejemplares de un tratado titulado Franceses, se les está engañando.
Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa!
Habacuc manifestó una actitud ejemplar, pues dijo: “Aunque la higuera misma no florezca, y no haya fruto en las vides; la obra del olivo realmente resulte un fracaso, y los terraplenes mismos realmente no produzcan alimento; el rebaño realmente sea cortado del aprisco, y no haya vacada en los cercados; sin embargo, en cuanto a mí, ciertamente me alborozaré en Jehová mismo; ciertamente estaré gozoso en el Dios de mi salvación” (Habacuc 3:17, 18).
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Saben bien que a pesar de que hagan todo lo posible para ser ejemplares en el pago de impuestos y ser buenos ciudadanos, los opositores esparcirán mentiras maliciosas y hablarán despectivamente de ellos. (1 Pedro 3:16.)
Vì hiểu điều này, họ cố gắng noi theo gương Đa-ni-ên, là người mà kẻ thù nói: “Chúng ta không tìm được một cớ nào mà cáo Đa-ni-ên nầy, nếu chúng ta chẳng tìm trong sự thuộc về luật-pháp Đức Chúa Trời nó” (Đa-ni-ên 6:5).
Abril y mayo: Ejemplares sueltos de La Atalaya y ¡Despertad!
Tháng 4 và tháng 5: Từng số tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
Si desea un ejemplar, llene el cupón adjunto y envíelo a la dirección indicada o a la que corresponda de las que aparecen en la página 5 de esta revista.
Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Makarios envió ejemplares de su obra a amigos que simpatizaban con su causa.
Makarios gởi bản sao tác phẩm mình đến những bạn bè có cảm tình.
Para consultar la lección, las instrucciones y la actividad que corresponden a estas ideas, véase “Cuán grande será vuestro gozo” en las páginas A4 y A5 de la sección Amigos de este ejemplar.
Để có bài học, những lời chỉ dẫn, và sinh hoạt mà tương ứng với những ý kiến này, xin xem “Niềm Vui của Ngươi Sẽ Được Lớn Lao Biết Bao” ở TBH4 và TBH5 của phần thiếu nhi trong số báo này.
En 1955 emprendimos una campaña cuyo objetivo era entregar a todos los sacerdotes un ejemplar del folleto La cristiandad o el cristianismo... ¿cuál es “la luz del mundo”?
Vào năm 1955 chúng tôi khởi động một đợt phân phát cho mỗi linh mục một cuốn sách nhỏ Christendom or Christianity—Which One Is “the Light of the World”?
Quizá deseen sugerir a aquellos a quienes enseñen que escriban esa verdad en sus ejemplares de las Escrituras junto a Alma 40:21–23.
Các em có thể muốn đề nghị những người các em giảng dạy viết lẽ thật này trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 40:21–23.
Una vez que los alumnos hayan explicado lo que aprendieron, podría sugerirles que escriban la siguiente verdad en la parte superior de la página, en sus ejemplares de las Escrituras: Mediante la expiación de Jesucristo, todos resucitarán y serán juzgados de acuerdo con sus obras.
Sau khi học sinh đã báo cáo điều họ đã học được, các anh chị em có thể muốn đề nghị họ viết lẽ thật sau đây ở đầu trang trong quyển thánh thư của họ: Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, tất cả mọi người sẽ được phục sinh và được xét xử tùy theo những việc làm của họ.
En Atenas, por ejemplo, se confiscaron varios ejemplares.
Chẳng hạn, ở thành Athens Kinh Thánh bị tịch thu.
Hacía años que no tomaba unas verduras tan ejemplares.
Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó.
Fue ejemplar en su manera de llevar a cabo su comisión.
Ông cai trị Y-sơ-ra-ên trong 40 năm.
Además de orar sobre este asunto, ellas pueden contribuir al progreso de sus esposos comportándose de manera ejemplar.
Những chị này có thể hành động phù hợp với cảm nghĩ mà họ trình bày trong lời cầu nguyện riêng bằng cách cố gắng có hạnh kiểm gương mẫu.
La vida de esas jovencitas fue una expresión de su fe, y fíjense en que su fe y vida ejemplar resultó en buenas obras.
Và xin lưu ý rằng đức tin và cuộc sống mẫu mực của họ đã đưa đến “những việc thiện lành.”
En la primera edición del Libro de Mormón se imprimieron 5.000 ejemplares.
Ấn bản đầu tiên của Sách Mặc Môn in ra 5.000 quyển.
Según sea necesario, los maestros y líderes complementan los materiales de los cursos de estudios con las revistas de la Iglesia, en particular con los ejemplares de la conferencia general de las revistas Ensign y Liahona”.
Nếu cần, các giảng viên và các vị lãnh đạo bổ sung các tài liệu trong chương trình giảng dạy với các tạp chí Giáo Hội, nhất là các số báo đại hội của tạp chí Ensign và Liahona.”
Otras personas quizá se desilusionen al ver que la vida que llevan sus guías espirituales dista mucho de ser ejemplar.
Những người khác có thể thất vọng khi thấy chính những người lãnh đạo tinh thần của mình không có đời sống gương mẫu.
Sostenga un ejemplar del Libro de Mormón y júntelo con la Biblia.
Giơ lên một quyển Sách Mặc Môn và đặt sách ấy chung với Kinh Thánh.
Las pruebas demuestran, por tanto, que los primeros cristianos encontraban el nombre de Dios tanto en sus traducciones de las Escrituras Hebreas como en sus ejemplares de las Escrituras Griegas Cristianas.
Vì thế, chúng ta có thể kết luận rằng các tín đồ thời ban đầu có thể tìm thấy danh Đức Chúa Trời trong cả bản dịch phần Cựu ước lẫn bản sao phần Tân ước.
¿Cómo manifestaron fe y valor ejemplares algunas mujeres de tiempos bíblicos?
Một số phụ nữ thời xưa đã nêu gương về đức tin và lòng can đảm như thế nào?
¿Qué dijo Pedro que subraya la necesidad de ser ejemplares “en actos santos de conducta”?
Phi-e-rơ nói gì để nêu rõ cần phải làm gương về việc “tin-kính trong mọi sự ăn-ở”?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ejemplar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.