เครื่องแต่งกาย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เครื่องแต่งกาย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เครื่องแต่งกาย trong Tiếng Thái.

Từ เครื่องแต่งกาย trong Tiếng Thái có các nghĩa là trang phục, y phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เครื่องแต่งกาย

trang phục

noun

คุณเต็มใจสละความชอบส่วนตัวในการเลือกเครื่องแต่งกายไหม?
Bạn có sẵn lòng hy sinh ý thích cá nhân trong việc lựa chọn trang phục?

y phục

noun

เครื่องแต่งกายของปุโรหิต (1-5)
Bộ y phục cho thầy tế lễ (1-5)

Xem thêm ví dụ

(โกโลซาย 1:9, 10) เรา สามารถ เอา ใจ ใส่ การ ปรากฏ กาย ทาง ฝ่าย วิญญาณ ของ เรา ได้ ใน สอง ทาง หลัก ๆ.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
พระ เยซู ชาว นาซาเรท ได้ รับ การ แต่ง ตั้ง จาก พระเจ้า โดย ตรง เพื่อ ให้ ดํารง ตําแหน่ง ที่ มี อํานาจ หน้า ที่ อัน ยิ่ง ใหญ่.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
ผู้หญิงคนนี้ ออกจาก ข้อความ ใน เครื่อง
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
และ ถึง แม้ งาน เย็บ กระโจม ไม่ ใช่ งาน มี หน้า มี ตา และ ต้อง ใช้ แรง กาย มาก พวก เขา สุข ใจ ที่ ได้ ทํา งาน นี้ ทํา งาน ทั้ง “กลางวัน และ กลางคืน” เพื่อ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ ของ พระเจ้า เช่น เดียว กับ คริสเตียน สมัย ปัจจุบัน หลาย คน ที่ เลี้ยง ตัว เอง ด้วย การ ทํา งาน อาชีพ ไม่ เต็ม เวลา หรือ ทํา งาน ที่ มี ตาม ฤดู กาล เพื่อ สละ เวลา ส่วน ใหญ่ ช่วย ประชาชน ได้ ฟัง ข่าว ดี.—1 เธซะโลนิเก 2:9; มัดธาย 24:14; 1 ติโมเธียว 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
นางเพศยากับผิวกายนวลเนียน และมารยาสาไถย เสนอเรื่องผู้หญิงเพื่ออุบาย เจ้าเชื่อใจจึงนํานางมาถึงที่นี่
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
ฉันแต่งศพเธอ และส่งเธอไปสู่สุคติ
Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy.
(โรม 5:12) นอก จาก จะ ทํา ให้ เกิด ความ ตาย แล้ว บาป ยัง ทํา ให้ เรา สูญ เสีย ความ สัมพันธ์ ที่ ดี กับ พระ ผู้ สร้าง และ ส่ง ผล ต่อ เรา ทาง ด้าน ร่าง กาย, จิตใจ, และ อารมณ์.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
คุณ ออก กําลัง กาย เพียง พอ ไหม?
Bạn có tập thể thao đầy đủ không?
เครื่อง บูชา และ ของ ถวาย ฝ่าย วิญญาณ
Các tế lễ thiêng liêng
กระนั้น เรา นึก ถึง เป้าหมาย ฝ่าย วิญญาณ ตลอด เวลา และ เมื่อ อายุ 25 ปี ผม ได้ รับ การ แต่ง ตั้ง เป็น ผู้ รับใช้ ประชาคม ผู้ ดู แล ผู้ เป็น ประธาน ใน ประชาคม ของ พยาน พระ ยะโฮวา.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
แต่ ท่าน เข้าใจ อย่าง ถูก ต้อง ว่า การ พัฒนา เติบโต ของ ร่าง กาย ท่าน เอง เป็น หลักฐาน ว่า มี การ วาง แผน ไว้ ล่วง หน้า.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
ถ้วย เครื่อง เขิน ที่ ได้ รับ การ ประดับ อย่าง งดงาม
Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp
แต่ คน เหล่า นั้น สามารถ เสนอ ความ หยั่ง เห็น หรือ เครื่อง นํา ทาง อะไร?
Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào?
ชน ชาติ อิสราเอล ต้อง ไม่ เอา ใจ ใส่ ความ จําเป็น ด้าน ร่าง กาย จน ไม่ มี เวลา ให้ กับ การ เอา ใจ ใส่ กิจกรรม ฝ่าย วิญญาณ.
Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng.
ปี 2012 กูเกิลแจ้งว่า ได้ให้การเรียนรู้ลึก ดูยูทูบวิดีโอ ขบเคี้ยวข้อมูล จากคอมพิวเตอร์ 16,000 เครื่องอยู่ 1 เดือน และคอมพ์ก็เรียนรู้ได้เองถึงแนวความคิด เช่น คนกับแมว เพียงดูแค่วิดีโอเท่านั้น
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
(เฮ็บราย 8:1-5) วิหาร นั้น เป็น การ จัด เตรียม เพื่อ การ เข้า เฝ้า นมัสการ พระเจ้า โดย อาศัย เครื่อง บูชา ไถ่ ของ พระ เยซู คริสต์ เป็น หลัก.—เฮ็บราย 9:2-10, 23.
Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23).
เธอ ใส่ กระดาษ ที่ เครื่อง พิมพ์ ดีด ที ละ สิบ แผ่น และ ต้อง ออก แรง มาก เคาะ แป้น พิมพ์ เพื่อ ให้ ตัว อักษร ติด ถึง แผ่น ล่าง.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
๓๘ และบัดนี้, ลูกพ่อ, พ่อมีบางสิ่งจะกล่าวเกี่ยวกับสิ่งที่บรรพบุรุษเราเรียกว่าวัตถุทรงกลม, หรือเครื่องชี้ทาง—หรือที่บรรพบุรุษเราเรียกว่าเลียโฮนาก, ซึ่ง, เมื่อแปลความหมาย, คือเข็มทิศ; และพระเจ้าทรงเตรียมมัน.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
ดัง นั้น ใน ช่วง ท้าย ๆ รัชกาล ของ ฮีร์คานุส พวก ซาดูกาย จึง ได้ อํานาจ คืน มา อีก ครั้ง.
Giờ đây, trong những năm cuối cùng của triều đại Hyrcanus, người Sa-đu-sê chiếm lại quyền kiểm soát.
พระ เยซู คริสต์ นาย แพทย์ องค์ ยอดเยี่ยม จะ ทรง นํา คุณค่า แห่ง เครื่อง บูชา ไถ่ ของ พระองค์ มา ใช้ “สําหรับ รักษา พวก นานา ประเทศ ให้ หาย.”
Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2).
16 ไม่ ว่า จะ เป็น ชาย หรือ หญิง เด็ก ชาย หรือ เด็ก หญิง การ ประพฤติ หรือ การ แต่ง ตัว ใน แบบ ที่ ยั่วยวน ทาง เพศ ไม่ ได้ เสริม ความ เป็น ชาย หรือ ความ เป็น หญิง ที่ แท้ จริง และ ไม่ เป็น การ ถวาย เกียรติ แด่ พระเจ้า อย่าง แน่นอน.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
หาก ผู้ ปกครอง สังเกต เห็น ว่า บาง คน มี แนวโน้ม จะ แต่ง กาย แบบ นี้ ใน ช่วง กิจกรรม ยาม ว่าง คง เหมาะ สม ที่ จะ ให้ คํา แนะ นํา ที่ กรุณา แต่ ก็ หนักแน่น ก่อน ถึง การ ประชุม ภาค ซึ่ง การ แต่ง กาย เช่น นั้น ไม่ เหมาะ โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง ใน ฐานะ ตัว แทน เข้า ร่วม การ ประชุม ภาค ของ คริสเตียน.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
6 กฎหมาย ที่ พระเจ้า ประทาน แก่ ชาติ ยิศราเอล นั้น เหมาะ อย่าง ยิ่ง สําหรับ ชาว ประชา ทุก ชาติ ใน ข้อ ที่ ว่า ทํา ให้ การ ผิด บาป ของ มนุษย์ ปรากฏ ชัด อัน แสดง ให้ เห็น ถึง ความ จําเป็น ที่ ต้อง มี เครื่อง บูชา ที่ สมบูรณ์ พร้อม เหมาะ สม กับ การ ชดเชย บาป ของ มนุษย์ ครั้ง เดียว และ ใช้ ได้ ตลอด ไป.
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
คํา อธิษฐาน อาจ ปั้น แต่ง และ ชี้ นํา คุณ.
Sự cầu nguyện có thể uốn nắn và hướng dẫn bạn.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เครื่องแต่งกาย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.