เครื่องหมาย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เครื่องหมาย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เครื่องหมาย trong Tiếng Thái.

Từ เครื่องหมาย trong Tiếng Thái có các nghĩa là dấu hiệu, vật tượng trưng, con dấu, tín hiệu, ký hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เครื่องหมาย

dấu hiệu

(sign)

vật tượng trưng

(sign)

con dấu

(sign)

tín hiệu

(sign)

ký hiệu

(sign)

Xem thêm ví dụ

สิ่ง สําคัญ ก็ คือ เครื่องหมาย เหล่า นั้น มี การ ส่ง ให้ ไป ถึง ผู้ ร่วม ประชุม ทุก คน แม้ ว่า ส่วน ใหญ่ จะ เพียง แต่ ส่ง ผ่าน เครื่องหมาย โดย มิ ได้ รับประทาน ก็ ตาม.
Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu.
แต่ ที่ พระ นาม ของ พระเจ้า มี การ เติม เครื่องหมาย สระ สําหรับ คํา ว่า “องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า” เพื่อ เตือน ผู้ อ่าน ให้ อ่าน ออก เสียง ด้วย คํา ที่ ใช้ แทน นี้ หรือ มิ ฉะนั้น ก็ ไม่ มี การ เติม เครื่องหมาย เลย.
Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”.
14 ใน ตอน นั้น พระ เยซู ไม่ ได้ ทรง อธิบาย ถึง เครื่องหมาย ที่ มี การ ใช้ ใน การ ฉลอง อาหาร มื้อ เย็น ของ องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า.
14 Lúc bấy giờ Giê-su chưa bàn luận đến các món biểu hiệu dùng trong “Tiệc thánh của Chúa”.
รายการชนิดแฟ้ม mime แยกด้วยเครื่องหมาย '; ' ซึ่งใช้ในการจํากัดการใช้กับแฟ้มที่เข้าคู่กับชนิดแฟ้ม mime เท่านั้น ใช้ปุ่มช่วยสร้างทางด้านขวาเพื่อขอรายการชนิดแฟ้มที่มีอยู่ เพื่อใช้ในการเลือก และเมื่อเลือกใช้ จะมีการเติมมาสก์ชื่อแฟ้มให้อัตโนมัติ
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
เสา ศักดิ์สิทธิ์ นั้น จะ เป็น เครื่องหมาย สําคัญ และ เป็น พยาน หลักฐาน ฝ่าย พระ ยะโฮวา จอม พล โยธา ใน ประเทศ อายฆุบโต.”
Ấy là dấu và chứng cho Đức Giê-hô-va vạn-quân tại xứ Ê-díp-tô”.
“ไม่ มี ผู้ ใด จะ ซื้อ หรือ ขาย ได้ นอก จาก คน ที่ มี เครื่องหมาย นั้น ชื่อ ของ สัตว์ ร้าย หรือ เลข ของ ชื่อ มัน.
“Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được.
3 จง แสดง ให้ นัก ศึกษา เห็น คุณค่าของ การ ศึกษา: คุณ อาจ แสดง ให้ นัก ศึกษา เห็น หนังสือ ที่ คุณ ใช้ ศึกษา ซึ่ง คุณ ได้ ทํา เครื่องหมาย หรือ ขีด เส้น ใต้ คํา และ วลี สําคัญ ๆ เอา ไว้.
3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính.
และแล้ว ปลาชนิดสุดท้าย เป็นเครื่องหมายคําถาม
Và loài cá cuối cùng là một dấu hỏi chấm.
ผล จาก งาน ประกาศ ราชอาณาจักร แต่ ละ ปี มี หลาย แสน คน แสดง เครื่องหมาย การ อุทิศ ตัว ของ เขา แด่ พระ ยะโฮวา พระเจ้า โดย การ รับ บัพติสมา.
Nhờ công việc rao giảng về Nước Trời mà mỗi năm có hàng trăm ngàn người tiêu biểu sự dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm.
▪ ควร เลือก ผู้ ต้อนรับ และ ผู้ ส่ง ผ่าน เครื่องหมาย แล้ว ให้ คํา แนะ นํา ล่วง หน้า เกี่ยว กับ หน้า ที่ ของ พวก เขา, ขั้น ตอน ต่าง ๆ ที่ เหมาะ สม, และ ความ จําเป็น ที่ ต้อง แต่ง กาย อย่าง มี เกียรติ.
▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang.
42:45) ความโศกเศร้าเป็นเครื่องหมายแสดงว่าเรารักผู้ตายและความสัมพันธ์กับเขามีความหมายต่อเรา
Đấng Cứu Rỗi đã phán: “Các ngươi phải sống với nhau trong tình thương, đến nỗi phải than khóc cho việc mất đi những người đã chết” (GLGƯ 42:45).
๓ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือผู้คนเริ่มแก่กล้าขึ้นในความชั่วร้ายและความน่าชิงชัง; และพวกเขาไม่เชื่อว่าจะมีเครื่องหมายหรือการอันน่าพิศวงประทานให้อีก; และซาตานออกไปทั่วก, เพื่อจูงใจผู้คนไป, โดยที่ล่อลวงพวกเขาและเป็นเหตุให้พวกเขาทําความชั่วร้ายใหญ่หลวงในแผ่นดิน.
3 Và chuyện rằng, dân chúng bắt đầu lớn mạnh trong những điều tà ác và khả ố; và họ không tin là sẽ có những điềm triệu và điều kỳ diệu nào nữa được ban ra; và Sa Tan đã ađi khắp nơi, dẫn dắt trái tim dân chúng đi lạc hướng, và quyến rủ họ và khiến họ làm nhiều điều tà ác lớn lao trong xứ.
เจ้าหน้าที่ ประจํา ค่าย มัก จะ พูด เยาะเย้ย เขา ที่ ติด เครื่องหมาย สาม เหลี่ยม สี ม่วง ระบุ ตัว นัก โทษ ที่ เป็น พยาน พระ ยะโฮวา.
Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng.
การบัพติศมาของโครเนลิอัสและครอบครัวของเขาเป็นเครื่องหมายเปิดทางให้มีการสั่งสอนพระกิตติคุณแก่คนต่างชาติ.
Phép báp têm cho Cọt Nây và gia đình ông đã đánh dấu sự mở đầu cho phúc âm được thuyết giảng cho người Dân Ngoại.
(โรม 9:16) ดัง นั้น หาก คน เรา “พินิจ ดู ใจ ของ ตน เสีย ก่อน” แล้ว พบ ว่า เขา ไม่ สม ควร จริง ๆ ที่ จะ ร่วม รับ เครื่องหมาย นั้น ตอน นี้ เขา ก็ น่า จะ เลิก เสีย.—1 โกรินโธ 11:28.
Vì thế, nếu một người sau khi “tự xét lấy mình” mà thấy rằng mình đúng lý không nên dùng các món biểu hiệu, thì bây giờ người đó phải tránh dùng (I Cô-rinh-tô 11:28).
เขา ชําเลือง มอง ผม อย่าง ที่ รู้ ๆ กัน และ เอา มือ ไว้ ที่ หัวใจ เป็น เครื่องหมาย บ่ง บอก ความ เป็น พี่ น้อง.
Anh nhìn tôi và đặt tay lên ngực thể hiện tình anh em.
พระองค์ ตรัส ซ้ํา แก่ เขา ว่า “คน ชาติ ชั่ว คิด คด ทรยศ แสวง หา นิมิต แต่ จะ ไม่ โปรด ให้, เว้น ไว้ แต่ เครื่องหมาย ของ โยนา ศาสดา พยากรณ์.
Ngài lại nói với họ: “Thế hệ hung ác và gian dâm này xin một dấu lạ; nhưng sẽ chẳng cho dấu lạ chi khác ngoài dấu lạ của nhà tiên tri Giô-na.
ลูก เคย เห็น เครื่องหมาย อะไร บ้าง?—
Các em đã nhìn thấy những dấu hiệu gì?—
▪ ควร เลือก ฝ่าย ต้อนรับ และ ผู้ เสิร์ฟ เครื่องหมาย ไว้ และ แนะ นํา เกี่ยว กับ ขั้น ตอน ต่าง ๆ และ หน้า ที่ ของ พวก เขา ไว้ ล่วง หน้า.
▪ Nên chọn trước những người dẫn chỗ và chuyền món biểu hiệu và dặn trước cho họ biết phận sự và cách thức.
๑๘ เพราะพวกเขารู้ว่าศาสดาพยากรณ์เป็นพยานถึงเรื่องเหล่านี้มาหลายปีแล้ว, และว่าเครื่องหมายซึ่งประทานมาให้เกิดขึ้นแล้ว; และพวกเขาเริ่มกลัวเพราะความชั่วช้าสามานย์และความกังขาของตน.
18 Vì họ biết rằng, các vị tiên tri đã làm chứng về những điều này từ nhiều năm qua, và điềm triệu được nói đến trước kia nay đã đến; và họ bắt đầu thấy sợ hãi vì sự bất chính và sự chẳng tin của mình.
ไม่ ควร อนุญาต ให้ เด็ก ๆ เล่น กับ หนังสือ และ ไม่ ควร มี ใคร ทํา เครื่องหมาย ใน หนังสือ.
Không nên để cho trẻ em chơi với sách và cũng không ai được đánh dấu hay ghi chép vào sách báo.
ขนมปัง ไม่ ใส่ เชื้อ หมาย ถึง หรือ เป็น เครื่องหมาย แทน พระ กาย ที่ ปราศจาก บาป ของ พระองค์ ซึ่ง จะ ถูก ถวาย เป็น ค่า ไถ่.
Bánh không men có nghĩa, hoặc tượng trưng, cho thân thể vô tội mà ngài hy sinh.
๓๖ และ, ดังที่เรากล่าวมาก่อน, หลังจากความยากลําบากกของวันเวลาเหล่านั้น, และอํานาจแห่งฟ้าสวรรค์นั้นจะถูกเขย่า, จากนั้นจะปรากฏเครื่องหมายของบุตรแห่งพระมหาบุรุษในฟ้าสวรรค์, และจากนั้นเผ่าทั้งปวงของแผ่นดินโลกจะโศกเศร้า; และพวกเขาจะเห็นบุตรแห่งพระมหาบุรุษเสด็จมาขในหมู่เมฆแห่งฟ้าสวรรค์, ด้วยเดชานุภาพและรัศมีภาพแผ่ไพศาล;
36 Và, như ta đã nói trước đây, sau asự hoạn nạn của những ngày ấy, và các thế lực của các tầng trời sẽ rúng động, thì lúc ấy điềm triệu về Con của Người sẽ hiện ra ở trên trời, và lúc ấy, mọi chi tộc trên thế gian sẽ than khóc; và họ sẽ trông thấy Con của Người ngự trên mây trời mà bxuống, với đại quyền và đại vinh;
และการเสนอราคาของเธอเครื่องหมายที่คุณรักในวันพุธถัดไป -- แต่อ่อน! สิ่งที่วันนี้คืออะไร?
Giá đã đánh dấu bạn tôi, vào thứ tư tới, - Tuy nhiên, mềm mại! những ngày này?
คน ใน ชั่ว อายุ ของ พระ เยซู มี “เครื่องหมาย ของ โยนา” เมื่อ พระ เยซู ทรง อยู่ ใน อุโมงค์ ฝัง ศพ ใน บาง ช่วง ของ สาม วัน และ ถูก ปลุก ให้ เป็น ขึ้น มา.
Thế hệ sống thời Giê-su đã có “dấu lạ của đấng tiên-tri Giô-na” khi đấng Christ ở trong mồ mả chưa trọn ba ngày rồi được sống lại.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เครื่องหมาย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.