เครื่องกรอฟัน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เครื่องกรอฟัน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เครื่องกรอฟัน trong Tiếng Thái.

Từ เครื่องกรอฟัน trong Tiếng Thái có nghĩa là Máy khoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เครื่องกรอฟัน

Máy khoan

Xem thêm ví dụ

ผู้หญิงคนนี้ ออกจาก ข้อความ ใน เครื่อง
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
ฉะนั้น วิธีการหนึ่งสําหรับการมองหาพวกมัน ก็คือการสร้างเครื่องตรวจจับ ที่ไวต่ออนุภาคสสารมืดที่ผ่านเข้ามา และชนกับมันมาก ๆ
Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó.
บท 7 มี ภาพ ที่ ชัดเจน เกี่ยว กับ “สัตว์ ใหญ่ สี่ ตัว” ได้ แก่ สิงโต, หมี, เสือ ดาว, และ สัตว์ ที่ น่า กลัว ซึ่ง มี ฟัน เหล็ก ซี่ ใหญ่.
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
การ ตรวจ ดู เครื่อง มือ ใหม่
Xem xét một công cụ mới
พระเจ้า ได้ ทรง จัด เครื่อง นํา ทาง อะไร ให้ แก่ คริสเตียน ผู้ นมัสการ พระองค์?
Đức Chúa Trời đã ban cho những người thờ phượng theo đạo đấng Christ sự hướng dẫn nào?
เครื่อง ดูด ฝุ่น
Máy hút bụi
หล่อนทิ้งเจ้านี่ไว้ที่เครื่องเอทีเอ็ม
Cô ta để cái này ở máy rút tiền.
(ท่าน ผู้ ประกาศ 9:11, ล. ม.) เงิน เป็น “เครื่อง ปก ป้อง” และ หลาย ครั้ง การ วาง แผน อย่าง รอบคอบ สามารถ เลี่ยง ความ ยุ่งยาก ได้.
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
นอก จาก นั้น พระ บัญญัติ ยัง กําหนด ให้ มี การ ถวาย เครื่อง บูชา โมทนา พระคุณ และ เครื่อง บูชา ปฏิญาณ ตัว ซึ่ง เป็น ไป โดย ความ สมัคร ใจ ทั้ง สิ้น.
Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất.
เครื่อง บูชา และ ของ ถวาย ฝ่าย วิญญาณ
Các tế lễ thiêng liêng
เครื่องพิมพ์แบบพิมพ์ลงเอกสาร
Máy in tập tin
และเมื่อผมตื่นขึ้นในเช้าวันถัดมา ผมกําลังนอนอยู่บนพื้นบ้านเพื่อนผม สิ่งเดียวที่ผมมีในโลกตอนนั้นคือ แปรงสีฟัน ผมเพิ่งซื้อมันมาจากซุเปอร์มาร์เก็ต 24 ชั่วโมง
Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm.
อย่าให้เหลือรอยฟัน อย่าให้มีรอยนิ้วมือ
Không răng, không ngón tay.
เปาโล ชี้ ว่า โดย ทาง พระ วิญญาณ ของ พระเจ้า และ เครื่อง บูชา ไถ่ ของ พระ บุตร พระเจ้า ได้ ทํา บาง สิ่ง ให้ สําเร็จ ซึ่ง พระ บัญญัติ ของ โมเซ ทํา ไม่ ได้.
Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được.
เพราะ เรา ยะโฮวา จะ ลง มือ เตรียม เครื่อง บูชา เอง ที่ เมือง โบสราห์
Vì Đức Giê-hô-va có buổi tế lễ ở Bốt-ra,
เรา ก็ เช่น กัน สามารถ ล้าง มือ ของ เรา เป็น สําคัญ ว่า บริสุทธิ์ และ เดิน เวียน รอบ แท่น บูชา ของ พระเจ้า ถ้า เรา สําแดง ความ เชื่อ ใน เครื่อง บูชา ของ พระ เยซู และ “มี มือ สะอาด หมดจด, และ มี ใจ บริสุทธิ์” คือ รับใช้ พระ ยะโฮวา อย่าง สิ้น สุด หัวใจ.—บทเพลง สรรเสริญ 24:4.
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.
ถ้วย เครื่อง เขิน ที่ ได้ รับ การ ประดับ อย่าง งดงาม
Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp
แต่ คน เหล่า นั้น สามารถ เสนอ ความ หยั่ง เห็น หรือ เครื่อง นํา ทาง อะไร?
Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào?
ปี 2012 กูเกิลแจ้งว่า ได้ให้การเรียนรู้ลึก ดูยูทูบวิดีโอ ขบเคี้ยวข้อมูล จากคอมพิวเตอร์ 16,000 เครื่องอยู่ 1 เดือน และคอมพ์ก็เรียนรู้ได้เองถึงแนวความคิด เช่น คนกับแมว เพียงดูแค่วิดีโอเท่านั้น
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
สูตร ที่ พระเจ้า ทรง มอบ ให้ มี ส่วน ผสม ของ เครื่อง หอม สี่ ชนิด.
Đức Chúa Trời dặn phải dùng bốn loại hương trong công thức hòa hương.
สอง ฟาก ถนน ตั้ง แผง ลอย ขาย ของ จิปาถะ เช่น พริก แดง และ พริก เขียว เป็น กอง ๆ, มะเขือ เทศ สุก เต็ม ตะกร้า, กระเจี๊ยบ มอญ, วิทยุ, ร่ม, สบู่, ผม ปลอม, เครื่อง ครัว, มี ทั้ง รอง เท้า และ เสื้อ ผ้า มือ สอง.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
ผมจะให้การ์เชียเชครอยฟันกับคดีเก่าๆ
Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.
(เฮ็บราย 8:1-5) วิหาร นั้น เป็น การ จัด เตรียม เพื่อ การ เข้า เฝ้า นมัสการ พระเจ้า โดย อาศัย เครื่อง บูชา ไถ่ ของ พระ เยซู คริสต์ เป็น หลัก.—เฮ็บราย 9:2-10, 23.
Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23).
เครื่อง มือ ของ นัก ตี ขึ้น รูป เหรียญ กษาปณ์
Dụng cụ của thợ khắc khuôn rập để đúc tiền
เธอ ใส่ กระดาษ ที่ เครื่อง พิมพ์ ดีด ที ละ สิบ แผ่น และ ต้อง ออก แรง มาก เคาะ แป้น พิมพ์ เพื่อ ให้ ตัว อักษร ติด ถึง แผ่น ล่าง.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เครื่องกรอฟัน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.