electric shock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ electric shock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electric shock trong Tiếng Anh.

Từ electric shock trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện giật, va chạm điện, sốc điện, Điện giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ electric shock

điện giật

noun (physical reaction)

Unlike armchair generals, we will share the pain of our soldiers, in the form of electric shocks.
Không giống như những chiếc ghế thường, chúng ta sẽ chia sẻ đau đớn của những chiến sĩ... dưới hình thức là bị điện giật

va chạm điện

noun (physical reaction)

sốc điện

noun

What they did was they hooked up Harvard undergraduates to an electric shock machine.
Họ lôi cuốn các sinh viên đại học của Havard với một chiếc máy sốc điện.

Điện giật

noun (physiological reaction or injury caused by electric current)

Unlike armchair generals, we will share the pain of our soldiers, in the form of electric shocks.
Không giống như những chiếc ghế thường, chúng ta sẽ chia sẻ đau đớn của những chiến sĩ... dưới hình thức là bị điện giật

Xem thêm ví dụ

Retrieved 28 October 2015. "f(x) Conquers the Charts With 'Electric Shock'".
Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015. ^ “f(x) Conquers the Charts With ‘Electric Shock’”.
What they did was they hooked up Harvard undergraduates to an electric shock machine.
Họ lôi cuốn các sinh viên đại học của Havard với một chiếc máy sốc điện.
Every now and then, an electric shock is applied to the floor, which pains the dogs.
Thỉnh thoảng người ta lại cho sốc điện trên sàn, làm đau những con chó.
She described the effect as being similar to an electric shock.
Cô mô tả hiệu ứng tương tự như sốc điện.
They used electric shock on me every time they interrogated me.
Mỗi lần thẩm vấn họ đều tra điện.
So if you have an animal in a cage, it might be candy and electric shocks.
Nên nếu bạn nhốt một vật nuôi trong lồng, nó có thể là kẹo hay chút luồng điện giật.
Failure to use compatible charging accessories can cause fire, electric shock, injury, or damage to the wireless charger.
Việc không sử dụng các phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho bộ sạc không dây.
We're going to administer a short series of electric shocks.
Chúng ta sẽ thực hiện một liệu pháp sốc điện ngắn.
To get an electric shock feels like.
Để có được một cú sốc điện cảm thấy thích.
Retrieved 28 October 2015. "f(x) Records 600,000 Downloads for 'Electric Shock' Within a Week".
Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015. ^ “f(x) Records 600,000 Downloads for ‘Electric Shock’ Within a Week”.
After 3 weeks on the chart, Electric Shock had sold 1,121,472 copies.
Sau 3 tuần trên bảng xếp hạng, Electric Shock đã bán được 1.121.472 bản.
Have you ever seen in a movie when someone gets an electrical shock and they're thrown across a room?
Bạn đã từng xem trong một bộ phim khi mà một người bị giật điện và họ bị ném băng qua căn phòng chưa?
Failure to use compatible charging accessories can cause fire, electric shock, injury or damage to the phone and the accessories.
Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho điện thoại và phụ kiện.
Failure to use compatible charging accessories can cause fire, electric shock, injury or damage to the phone and its accessories.
Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho điện thoại và phụ kiện.
Two years before her death, Gao had been imprisoned at the Longshan forced labor camp, where she was badly disfigured with electric shock batons.
Hai năm trước khi cô qua đời, cô Cao đã bị cầm tù tại trại lao động cưỡng bức Long Sơn, nơi cô đã bị tra tấn và bị biến dạng bằng dùi cui điện.
She interviewed a Chechen grandmother from the village of Tovzeni, Rosita, who endured 12 days of beatings, electric shocks, and confinement in a pit.
Bà đã phỏng vấn bà Rosita, một bà già người Chechnya ở làng Tovzeni, người phải chịu đựng 12 ngày đánh đập, bị tra tấn bằng cách dí điện vào người và nhốt trong một cái hố.
Several species of this family have the ability to produce an electric shock of up to 350 volts using electroplaques of an electric organ.
Một số loài họ này có khả năng tạo ra một cú sốc điện lên đến 350 volt.
To avoid damaging your phone, accessories or any connected devices and to reduce the risk of fire, burns or electric shock, follow these precautions:
Để tránh làm hỏng điện thoại, phụ kiện và bất kỳ thiết bị được kết nối nào cũng như để giảm nguy cơ cháy, bỏng hoặc điện giật, hãy tuân thủ những biện pháp phòng ngừa sau:
Using damaged cables or power adapter, or charging when moisture is present, can cause fire, electric shock, injury, or damage to the phone or other property.
Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ chuyển đổi điện bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng điện thoại hay tài sản khác.
Using damaged cables or power adapters, or charging when moisture is present, can cause fire, electric shock, injury, or damage to the phone or other property.
Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ chuyển đổi điện bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng điện thoại hay tài sản khác.
There is the additional hazard with these machines of accidentally mowing over the power cable, which stops the mower and may put users at risk of receiving a dangerous electric shock.
Có nguy hiểm bổ sung với các máy vô tình cắt qua cáp điện, mà dừng lại các máy cắt và có thể đưa người sử dụng có nguy cơ nhận được một cú sốc điện gây nguy hiểm.
On July 31, the Vietnamese death toll was upgraded to three, as another man was killed by electric shock when lightning stroke the electric pole and a 13-year-old child drowned.
Ngày 31 tháng 7, số người thiệt mạng tại Việt Nam nâng lên ba người do một người đàn ông khác bị điện giật do cột điện ngã và một bé trai 13 tuổi bị chết đuối.
At the press conference for 10th Annual Korean Music Awards on January 29, 2013, it was announced that the songs "Electric Shock" and "Jet" were both nominated for Best Dance and Electronic Song.
Ngày 29/1/2013 tại cuộc họp báo cho 10 giải thưởng âm nhạc thường niên của Hàn Quốc, có thông báo rằng các bài hát Electric Shock và Jet, cả hai ca khúc này được đề cử cho cùng loại Best Dance & Electronic Song.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electric shock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.