elderly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elderly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elderly trong Tiếng Anh.

Từ elderly trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao niên, cụ già, già cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elderly

cao niên

adjective

How, then, can elderly ones keep their joy?
Vậy làm thế nào những anh chị cao niên có thể giữ được niềm vui?

cụ già

noun

Nothing pays like hipsters, minors and the elderly.
Không ai trả tiền như bọn mê jazz, trẻ thành niên và các cụ già.

già cả

noun

I would invite each of you to be mindful of your grandparents and the elderly.
Tôi xin mời mỗi em hãy quan tâm đến ông bà của mình và những người già cả.

Xem thêm ví dụ

Director Sunao Katabuchi tried to add accurate details to the backgrounds of the film, such as one shot which took over 20 revisions to get right, using aerial photographs to estimate the size of a shop and interviewing over 10 elderly residents.
Đạo diễn Katabuchi Sunao chia sẻ, ông đã cố gắng thêm những chi tiết chân thực và chính xác vào bối cảnh của bộ phim, ví dụ như một cảnh chụp cần sửa 20 lần mới ưng ý, hay sử dụng ảnh vệ tinh để đo kích thước của một cửa tiệm và phỏng vấn với trên 10 người dân lớn tuổi.
Fire, for example, was personified as an elderly woman whom the Nanai referred to as Fadzya Mama.
Chẳng hạn, lửa được nhân cách hóa thành bà lão mà người Nanai gọi là Fadzya Mama.
The magazine Modern Maturity stated: “Abuse of the elderly is only the latest [family violence] to make its way out of the closet and onto the pages of the nation’s newspapers.”
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012.
Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012.
(1 Peter 5:2) Caring for the elderly in practical ways is part of taking care of God’s flock.
(1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy.
“Most vulnerable are the poor and disadvantaged, especially women, children, elderly people and refugees.”
Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”.
Now suppose that medical science could eliminate the major causes of death in the elderly—heart disease, cancer, and stroke.
Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ.
In short, many traditional societies make better use of their elderly and give their elderly more satisfying lives than we do in modern, big societies.
Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta.
5 For more than 20 years, Joseph had no contact with his elderly father, the patriarch Jacob.
5 Hơn 20 năm, Giô-sép không có liên lạc với cha già, tộc trưởng Gia-cốp.
The promises of lifetime tenancies which had been offered by the sale and rent back companies were found to be worthless, and several hundred such tenants – many of them elderly or vulnerable - faced eviction following the ruling.
Những lời hứa của những người thuê nhà trọn đời đã được cung cấp bởi các công ty bán và thuê lại là vô giá trị, có hàng trăm người thuê nhà rơi vào tình huống như vậy - nhiều người trong số họ già nua hoặc dễ bị tổn thương phải đối mặt với phán quyết theo luật.
On another occasion, as Sister Monson and I were driving home after visiting friends, I felt impressed that we should go into town—a drive of many miles—to pay a visit to an elderly widow who had once lived in our ward.
Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
23: The British "Home Guard" is officially established, drawing on elderly men and those considered unable to serve in the regular armed forces.
23: Vệ Quốc Quân Anh (Home Guard) chính thức được thành lập, thu hút đàn ông lớn tuổi và những người được coi là không thể phục vụ trong các lực lượng vũ trang chính quy.
2 Jehovah God treasures his loyal elderly servants.
2 Đức Giê-hô-va quý mến những tôi tớ cao niên trung thành của Ngài.
Infection in newborn children, although common, is often associated with mild or asymptomatic disease; the most severe symptoms tend to occur in children six months to two years of age, the elderly, and those with compromised or absent immune system functions.
Việc lây nhiễm ở trẻ sơ sinh, tuy rằng thường xảy ra, lại hay thể hiện bằng những triệu chứng nhẹ hoặc không thể hiện gì , những triệu chứng nặng nhất thường thể hiện ở trẻ từ 6 tháng tuổi đến 2 năm tuổi, hoặc ở những người già, hoặc những người bị suy giảm miễn dịch.
This was his only movie to include a role for an American movie star: Richard Gere, who plays a small role as the nephew of the elderly heroine.
Đây là bộ phim duy nhất của ông có một vai diễn do một ngôi sao người Mỹ đảm nhiệm: Richard Gere, người đóng vai trò nhỏ trong vai cháu trai của nữ anh hùng cao tuổi.
A few days after his prayer for a miracle had gone unanswered, he was visited by one of Jehovah’s Witnesses, an elderly woman who left some Bible-based literature with him.
Một vài ngày sau khi anh cầu xin để thấy phép lạ không được nhậm, một Nhân-chứng Giê-hô-va đến thăm anh. Một chị lớn tuổi để lại cho anh một ít sách báo giúp hiểu Kinh-thánh.
Though hard-pressed financially, they invited Joy’s elderly parents to move in with them.
Dù tài chính eo hẹp, họ đưa cha mẹ già của chị Joy về sống chung với họ.
" The new aspect of this study of memory loss in the elderly is that it examines silent strokes and hippocampal shrinkage simultaneously . "
" Các khía cạnh mới của nghiên cứu về mất trí nhớ ở người cao tuổi này là nó kiểm tra đột quỵ thầm lặng và sự co rút của vùng đồi thị cùng một lúc . "
He could, for example, see if the Kingdom Hall has ample provisions for sick and elderly ones.
Thí dụ, anh có thể kiểm xem Phòng Nước Trời có được trang bị đầy đủ cho những người bệnh hoặc lớn tuổi hay không.
Full of happy anticipation and with our four young children in tow, my husband and I went to the elderly patriarch’s home.
Chồng tôi và tôi, với sự chuẩn bị vui vẻ và dắt theo bốn đứa con nhỏ của mình, đến nhà của vị tộc trưởng lớn tuổi.
So the first project, which will be built next summer, is an open-air farmers' market downtown, followed by bus shelters for the school bus system in the second year and home improvements for the elderly in the third year.
Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba.
A sincere word of encouragement can help the elderly find “cause for exultation” in their sacred service, thus avoiding frustrating comparisons with what other Christians are able to do or with their own past accomplishments. —Galatians 6:4.
Lời khích lệ chân thật có thể giúp người cao niên tìm được lý do vui mừng trong thánh chức, nhờ đó họ không so sánh mình với những gì các tín đồ khác làm được hoặc với những gì họ đã thực hiện trong quá khứ, những so sánh như thế khiến họ nản lòng.—Ga-la-ti 6:4.
An elderly Antonio Salieri confesses to the murder of his former colleague, Wolfgang Amadeus Mozart, and attempts to kill himself by slitting his throat.
Phim mở đầu với cảnh Antonio Salieri lúc này đã cao tuổi thú tội rằng mình là kẻ sát hại người đồng nghiệp Wolfgang Amadeus Mozart, rồi cố gắng tự sát bằng cách rạch cổ họng nhưng bất thành.
Many respond as did an elderly man who said: “I’ve been asking why I’m here most of my life.
Nhiều người phản ứng giống như một cụ già đã nói: “Gần như suốt đời, tôi đã tự hỏi tại sao tôi hiện hữu.
By 1988 the original Russian community numbered just thirty, all of them elderly.
Đến năm 1988, cộng đồng gốc Nga chỉ mới có 30 người, tất cả đều là người già.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elderly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới elderly

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.