elektrotechnický trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elektrotechnický trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elektrotechnický trong Tiếng Séc.

Từ elektrotechnický trong Tiếng Séc có các nghĩa là kỹ thuật điện, điện kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elektrotechnický

kỹ thuật điện

điện kỹ thuật

Xem thêm ví dụ

Také ještě nedokončil elektrotechnickou školu.
Ngoài ra, anh chưa học xong nghề điện.
Pro lidi bez elektrotechnického vzdělání se littleBits stal novým materiálem. Elektronika se stala pouze novým materiálem.
Đối với những người không phải kĩ sư, littleBits đã trở thành một dạng vật liệu khác, điện tử đã trở thành một vật liệu mới.
„Abych dokončil elektrotechnickou školu, potřeboval jsem mít praxi.
Anh cho biết: “Để có chứng chỉ thợ điện, tôi phải qua một thời gian thực tập.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elektrotechnický trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.