elemento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elemento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elemento trong Tiếng Ý.
Từ elemento trong Tiếng Ý có các nghĩa là phần tử, yếu tố, nguyên tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elemento
phần tửnoun (oggetto contenuto in un insieme) Tuttavia, io ho fede che ci siano altri elementi ancora più piccoli che costituiscono la meraviglia della creazione. Tuy nhiên, tôi tin rằng còn có những phần tử nhỏ hơn trong sự sáng tạo kỳ diệu. |
yếu tốnoun Entrambi questi elementi, vedere e obbedire, sono fondamentali nell’essere pronti ad osservare. Cả hai yếu tố cơ bản—nhìn và tuân theo—đều rất cần thiết để quan sát nhanh nhạy. |
nguyên tốnoun Con la padronanza dei quattro elementi comincerà a cambiare i cuori. Với khả năng điều khiển tứ đại nguyên tố, Ngài sẽ bắt đầu thay đổi con tim. |
Xem thêm ví dụ
Lo stadio ha alcuni elementi che concorrono a creare comfort esterno. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
C'è un parere (di Jurij Rassamakin) il quale lo considera un termine areale, con almeno quattro distinti elementi culturali. Có gợi ý (của Yuri Rassamakin) cho rằng nó nên được coi là thuật ngữ mang tính chất vùng miền, với ít nhất là 4 yếu tố văn hóa khác biệt. |
È anche possibile che in un singolo comportamento possano manifestarsi sia elementi legati al peccato che alla debolezza. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
Perché credo che l'elemento principale per ottimizzare le scelte sia saper scegliere come scegliere. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
Qual è un importante elemento del mondo, e a cosa la paragona la Bibbia? Một phần tử quan trọng của thế gian này là gì, và nó được Kinh-thánh tượng trưng như thế nào? |
Quando rifletto sui molti elementi presenti in natura, non posso fare a meno di credere in un Creatore. Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa. |
Data la pericolosità, non volevamo mettere in pericolo alcun giornalista, né rischiare che elementi ostili lo sapessero in anticipo. Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra. |
Un importante elemento è la falsa religione. Một phần tử quan trọng là tôn giáo giả. |
Per FairCoop, la costruzione di in un sistema monetario più equo è un elemento chiave per raggiungere i propri obiettivi. FairCoop hiểu rằng việc chuyển đổi để có một hệ thống tiền tệ công bằng hơn là yếu tố chínddeeer đạt được mục tiêu. |
Il Suo potere è un elemento fondamentale nell’edificare una casa piena di pace. Quyền năng của Ngài là một yếu tố cơ bản để xây dựng một ngôi nhà tràn ngập bình an. |
Stiamo cercando di presentarvi ciò che io considero l'elemento più straordinario, ossia la possibilità di parlare naturalmente a Milo. Chúng tôi đang cố giới thiệu với các bạn phần mà tôi nghĩ là tuyệt vời nhất, bạn có thể nói chuyện với Milo bằng giọng thật của mình |
Lo studio sequenziale delle Scritture e la Padronanza dottrinale sono attività complementari, ed entrambe sono elementi importanti delle esperienze che gli studenti vivono al Seminario. Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý. |
Lincoln era un grande fan degli " Elementi ". Nhưng ông là một fan hâm mộ lớn của " Của Euclid ". |
In questi versetti sono descritti due elementi principali: (1) conoscere la verità, il che può essere interpretato come una testimonianza, ed essere (2) convertiti al Signore, che io comprendo essere la conversione al Salvatore e al Suo vangelo. Hai yếu tố quan trọng được mô tả trong những câu này: (1) sự hiểu biết lẽ thật, mà có thể được hiểu như là một chứng ngôn, và (2) được cải đạo theo Chúa, mà tôi hiểu là sự cải đạo theo Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài. |
E ́ un elemento chiave. Nhưng đó là điều mấu chốt. |
Gli elementi sono eterni, e spirito ed elementi inseparabilmente connessi ricevono una pienezza di gioia. Các nguyên tố thì vĩnh cửu, và linh hồn cùng nguyên tố, khi kết hợp nhau một cách không thể tách rời được, nhận được niềm vui trọn vẹn; |
1 Se vogliamo insegnare con efficacia la semplicità è un elemento importante. 1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật. |
Questo richede un altro elemento hardware, che é questa penna ad infrarossi. Bây giờ, tôi cần thêm một thiết bị phần cứng, là chiếc bút hồng ngoại. |
Qualsiasi idea di successo deve prendere atto di cosa si stia perdendo, di dove sia l'elemento di perdita. Vì thế bất cứ hình ảnh nào về thành công đều phải thừa nhận sự thiếu xót của nó, đó chính là nơi của sự mất mát. |
Come mai la visione di Rivelazione riguardante “Babilonia la Grande” include elementi quali “acque” e “un deserto”, e cosa rappresentano le “acque”? Sự hiện thấy trong sách Khải-huyền về “Ba-by-lôn Lớn” bao gồm những yếu tố “các dòng nước” và “đồng vắng” như thế nào, và “các dòng nước” có nghĩa gì? |
Domanda: Ci vuole più fede per credere che i milioni di elementi strettamente interconnessi che costituiscono la cellula si siano generati per caso o per credere che la cellula sia frutto di una mente intelligente? Suy ngẫm: Tin rằng hàng triệu phân tử được sắp xếp một cách phức tạp trong một tế bào do tự nhiên mà có hoặc tế bào đó là sản phẩm của một bộ óc thông minh, bạn thấy tin điều nào là hợp lý hơn? |
□ Quali sono tre elementi di prova che la Bibbia è la Parola di Dio? □ Ba bằng chứng nào cho thấy Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời? |
Peter Woulfe fu il primo a riconoscere un nuovo elemento nel minerale naturale wolframite. Peter Woulfe là người đầu tiên nhận ra một "yếu tố" mới trong khoáng vật Wolframite tồn tại trong tự nhiên. |
La Jewish Encyclopedia parla infatti del “carattere prettamente babilonese della maggior parte degli elementi mitologici incorporati in questa letteratura” apocalittica giudaica. Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính rõ nét của Ba-by-lôn”. |
Ogni alleanza richiede fede in Gesù Cristo e obbedienza ai Suoi comandamenti per metterci in condizione di avere il perdono e un cuore puro, elementi necessari a ereditare la vita eterna, il più grande di tutti i doni di Dio. Mỗi giao ước đòi hỏi đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự tuân theo các giáo lệnh của Ngài để hội đủ điều kiện cho sự tha thứ và tấm lòng thanh khiết cần thiết để thừa hưởng cuộc sống vĩnh cửu, là ân tứ lớn nhất trong tất cả mọi ân tứ của Thượng Đế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elemento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới elemento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.