elenco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elenco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elenco trong Tiếng Ý.

Từ elenco trong Tiếng Ý có các nghĩa là danh sách, biểu, bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elenco

danh sách

noun

E siccome adoro compilare liste, li ho elencati tutti.
Và bởi vì tôi là người rất hay lên danh sách, tôi đã lên danh sách chúng.

biểu

noun

Soffermiamoci a riflettere sulla misura in cui manifestiamo le caratteristiche dell’amore elencate da Paolo.
Giờ đây, hãy dành thời gian để xem xét chúng ta có thể biểu lộ tình yêu thương đến mức nào.

bản

noun

Per un elenco degli eventi nella vita del Salvatore descritti nel Vangelo di Giovanni, vedi Concordanza dei Vangeli nell’Appendice.
Về bản tóm lược, xem “Phúc Âm.”

Xem thêm ví dụ

Se il tuo paese figura in questo elenco, ti consigliamo di leggere queste istruzioni per i pagamenti SEPA.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
Dalla tabella “Significant Earthquakes of the World”, che elenca i terremoti più rilevanti verificatisi nel mondo, pubblicata nel libro Terra Non Firma, di James M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
L’elenco fissava le regole del giorno . . .
Tờ giấy liệt kê cho biết luật phải theo...
Nei riquadri che seguono, elenca degli esempi di cose buone (cose che vengono da Dio e che ci persuadono a credere in Cristo) e di cose malvagie (cose che ci persuadono a non credere in Cristo e a non servire Dio):
Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế):
Il conduttore dello studio di libro di congregazione userà un elenco aggiornato dei proclamatori per assicurarsi che non manchi nessun componente del suo gruppo.
Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên.
Elenca sul tuo diario di studio delle Scritture alcuni modi in cui puoi avere un’influenza positiva sulla fede dei membri della tua famiglia, del tuo rione o ramo, o dei tuoi conoscenti.
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em.
Se non vedi il tuo browser nell'elenco, accedi alla "Guida" del browser stesso e cerca le istruzioni per modificare la pagina iniziale.
Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt.
Per un elenco più completo di animali le cui caratteristiche sono usate nella Bibbia in senso figurato, si veda Perspicacia nello studio delle Scritture, volume 1, pagine 342, 344-5, edito dai testimoni di Geova.
Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
* Fate un elenco di sane attività ricreative che a vostro figlio piacerebbe fare con la famiglia.
* Lập bản liệt kê các sinh hoạt giải trí lành mạnh mà con của các anh chị em muốn làm chung với gia đình.
10 Nel passo di Ebrei 13:7, 17, riportato sopra, l’apostolo Paolo elenca quattro ragioni per cui dobbiamo essere ubbidienti e sottomessi ai sorveglianti cristiani.
10 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, 17, được trích ở trên, sứ đồ Phao-lô nêu ra bốn lý do tại sao chúng ta nên vâng lời và phục tùng các giám thị đạo Đấng Christ.
Noi siamo a conoscenza di un elenco dei vestiti di Catharina, la moglie.
Chúng ta tình cờ biết được danh sách trang phục của người vợ Cathrina.
Studia Matteo 5–7 oppure 3 Nefi 12–14 e fai un elenco di quello che il Salvatore ha insegnato su come trattare il prossimo.
Học Ma Thi Ơ 5–7 hoặc 3 Nê Phi 12–14 và lập một bản liệt kê những điều Đấng Cứu Rỗi giảng dạy về cách đối xử với những người khác.
Perché Pietro elenca per prima la virtù fra le qualità da aggiungere alla fede?
Tại sao Phi-e-rơ liệt kê sự nhân đức là đức tính đầu tiên để thêm cho đức tin?
Nella schermata di download delle app non viene più indicata l'autorizzazione "accesso completo a Internet", ma puoi consultare in qualsiasi momento l'elenco completo di autorizzazioni seguendo le istruzioni riportate nella sezione "Vedere tutte le autorizzazioni di un'app specifica" precedente.
Các ứng dụng sẽ không còn hiển thị "quyền truy cập Internet đầy đủ" trên màn hình tải xuống nhưng bạn luôn có thể nhìn thấy danh sách quyền đầy đủ bằng cách làm theo hướng dẫn bên dưới phần "Xem tất cả các quyền đối với một ứng dụng cụ thể" ở trên.
L’apostolo Paolo elencò per nome 26 componenti di una congregazione a cui stava scrivendo.
Khi viết thư cho một hội thánh, sứ đồ Phao-lô kể tên 26 người trong hội thánh đó.
I capitoli 11–13 contengono un elenco dei nomi di coloro che si erano mostrati degni e la storia della dedicazione delle mura.
Các chương 11–13 liệt kê danh sách những người xứng đáng và tường thuật về sự khánh thành các bức tường thành.
Piuttosto il lettore dovrebbe usare le sue facoltà di percezione per identificare le cose che potrebbero non essere incluse nell’elenco ma sono “simili”.
Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”.
23 Negli ultimi anni anche la “piaga mortale” dell’AIDS si è aggiunta all’elenco delle “pestilenze”.
23 Trong những năm gần đây, bệnh AIDS (Sida) được thêm vào danh sách các loại “dịch-lệ”.
Mail, orkut e da qualsiasi altro elenco di contatti esportabile come file CSV.
Mail, orkut, và các danh sách liên hệ nào có khả năng xuất khẩu với định dang CSV.
Nel diario di studio delle Scritture, elenca tutte le parole e le espressioni in 1 Nefi 18:1–8 che descrivono l’impegno messo da Nefi e dalla sua famiglia.
Hãy liệt kê vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em tất cả các từ và cụm từ trong 1 Nê Phi 18:1–8 có mô tả nỗ lực của Nê Phi và gia đình của ông.
* Riesamina l’elenco degli argomenti dottrinali studiati quando eri un diacono (vedi pagina 19).
* Ôn lại bản liệt kê các đề tài giáo lý em đã học khi còn là thầy trợ tế (xin xem trang 19).
* Parlare con uno studente presente nell’elenco e invitarlo a frequentare.
* Nói chuyện với một học viên trong danh sách đó và mời em ấy tham dự lớp học.
Quest'ultima pagina... e'un elenco... di tutti i membri Thule che sono stati resuscitati.
Đây là tờ cuối về danh sách những thành viên đã chết của bọn Thule người đã được sống lại
La Torre di Guardia del 15 febbraio 1997, elenca le 69 assemblee che si terranno in Italia.
Tháp Canh ngày 15-2-1997 liệt kê 193 hội nghị sẽ được tổ chức tại các tiểu bang cạnh nhau ở Hoa Kỳ.
Un attento controllo dell’elenco delle correzioni... dimostra che non ci sono stati cambiamenti o aggiunte che non siano stati in piena armonia con il testo originale.
“... Việc thận trọng kiểm lại bản liệt kê những sửa đổi ... cho thấy rằng không có một điều sửa đổi hay thêm vào nào mà không phù hợp hoàn toàn với nguyên bản.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elenco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.