elevato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elevato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elevato trong Tiếng Ý.

Từ elevato trong Tiếng Ý có các nghĩa là cao, cao cấp, cao quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elevato

cao

adjective

Le urine hanno tassi di proteine e globuli rossi elevati.
Lượng protein và hồng cầu trong nước tiểu tăng cao.

cao cấp

adjective

cao quý

adjective

Le sacre ordinanze ampliano questa elevata nozione della famiglia di Dio.
Các giáo lễ thiêng liêng nới rộng triết lý cao quý này về gia đình của Thượng Đế.

Xem thêm ví dụ

I cristiani, respirando aria pura in senso spirituale sull’elevato monte della pura adorazione di Geova, resistono a questa tendenza.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Quello che mostriamo qui è la probabilità di un attacco in cui muoiano X persone in un posto come l'Iraq, é uguale ad una costante, moltiplicata per la dimensione dell'attacco, elevata alla meno Alfa.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
Sono notizie molto cattive per la popolazione indigena locale che vive a valle che evidenzia tassi di cancro particolarmente elevati.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
I due esemplari noti di Alioramus, che mostrano caratteristiche giovanili, non possono rappresentare dei giovani Tarbosaurus a causa del loro elevato numero di denti (da 76 a 78 denti) e la loro fila unica di dossi ossei lungo la parte superiore del muso li differenzia ulteriormente.
Hai mẫu vật được biết đến của Alioramus, thể hiện các đặc điểm con non, nhưng không có khả năng rằng chúng là những cá thể Tarbosaurus đang ở giai đoạn này vì số lượng răng của chúng nhiều hơn (76-78 răng) và một hàng bướu xương độc đáo duy nhất dọc theo đỉnh phần mõm của chúng.
Queste leggi elevate influiscono sul cuore delle persone sensibili e le spingono a imitare l’Iddio che adorano.
Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng.
Rispetto all'Europa negli Stati Uniti le tasse su proprietà e reddito delle società sono in genere più elevate, mentre il lavoro sconta in genere aliquote fiscali più basse.
So với châu Âu, tài sản của Hoa Kỳ và thuế lợi tức thu được từ các tập đoàn thông thường cao hơn trong khi thuế tiêu thụ và nhân lực thấp hơn.
Un numero incredibilmente elevato di bambini subiscono violenti maltrattamenti e sono vittime di abusi verbali o sessuali da parte dei loro stessi genitori.
Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh.
Perché si basa su un principio più elevato.
Tình yêu thương này dựa trên tiêu chuẩn cao.
Ripeti il processo per un milione di anni e la media dell'altezza sarà molto più elevata rispetto all'altezza media odierna, nella speranza che non ci sia alcun disastro naturale che cancelli la gente alta dalla faccia della terra.
Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao.
Incapace di vivere secondo gli ideali elevati da lui insegnati, il sacerdote ammette di aver fallito.
Vì không thể sống theo những lý tưởng cao mà ông đã giảng dạy, nên vị linh mục thừa nhận rằng ông đã thất bại.
Poiché il tribunale supremo sovrintendeva all’attività giudiziaria di tutto il paese, si presume che gli uomini che si erano fatti un nome nei tribunali minori venissero elevati alla carica di membri del Sinedrio.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
Vidi un punto elevato poco più avanti che sembrava abbastanza solido per sostenere il peso dell’auto.
Tôi thấy một chỗ cao ráo ngay ở đằng trước mà trông đủ vững vàng để chống đỡ sức nặng của chiếc xe.
Elevate emissioni di diossido di carbonio hanno inoltre contribuito all'effetto serra, comportando un clima più caldo dopo che la cappa di aerosol e polveri si dissolse.
Tăng lượng khí thải CO2 cũng góp phần vào hiệu ứng nhà kính, gây ra thời tiết ấm hơn kéo dài sau khi lớp vỏ bọt khí quyển của bụi và bình xịt tan đi.
Nel 2003 Roy Edward Disney, il figlio del cofondatore della società Roy O. Disney, si dimise dalla sua carica di vicepresidente della Disney Company e di presidente della Walt Disney Feature Animation, accusando Eisner di "micromanagement" (o microgestione, cioè di gestire le attività a livello di dettaglio troppo elevato, senza delegare i suoi sottoposti, o controllandoli di continuo), dei flops della rete televisiva ABC, di eccessiva insicurezza nella gestione dei parchi a tema, di aver trasformato la Disney in una azienda "rapace e senz'anima", oltre che di aver rifiutato di stabilire un piano di successione e di aver causato una serie di flops cinematografici fino dal 2000.
Năm 2003, Roy E. Disney rời khỏi vị trí phó chủ tịch công ty và chủ tịch của Walt Disney Feature Animation với lời cáo buộc chính sách quản lý vi mô của Eisner, cho rằng ông đã bỏ rơi ABC television network, rụt rè trong kinh doanh hệ thống công viên giải trí, biến công ty Walt Disney thành một "kẻ tham lam và thiếu hồn", đồng thời từ chối việc đưa ra một kế hoạch thành công rõ ràng và một chuỗi thất bại của các bộ phim chiếu rạp kể từ năm 2000.
L’elevata vera adorazione di Geova è stata ripristinata, fermamente stabilita al di sopra di qualsiasi altro tipo di religione.
Sự thờ phượng thật và cao quý của Đức Giê-hô-va đã được phục hồi vững chắc ở một địa vị cao hơn bất cứ tôn giáo nào khác.
(Atti 18:3) Ma fu senz’altro grazie al tempo che trascorrevano insieme nelle attività spirituali che riuscirono a mantenere il loro matrimonio su un piano spiritualmente elevato.
Nhưng chính việc dành thời gian cùng tham gia các hoạt động của tín đồ Đấng Christ đã giúp họ đặt những điều tâm linh lên hàng đầu, nhờ thế hôn nhân của họ được vững bền và hạnh phúc.
Altre difficoltà furono legate ai più elevati standard di qualità del carburante e di purezza dell'olio richiesti dai motori Allison rispetto ai motori di fabbricazione sovietica.
Họ cũng gặp khó khăn do đòi hỏi cao hơn về chất lượng nhiên liệu và độ tinh khiết của dầu máy dành cho kiểu động cơ Allison.
(Proverbi 12:9) Sembra che Salomone voglia dire che è meglio essere umili e possedere poche cose, magari un solo servitore, invece che spendere ciò che serve per le necessità della vita nel tentativo di mantenere una condizione sociale elevata.
(Châm-ngôn 12:9, NTT) Sa-lô-môn dường như muốn nói rằng thà sống khiêm tốn không giàu có với chỉ một người tôi tớ, hơn là hy sinh những tiện nghi cần thiết của đời sống nhằm duy trì địa vị cao trong xã hội.
Questo significa che un’elevata percentuale di fratelli hanno perso alcune parti che presentavano informazioni fondamentali sulla parola profetica.
Điều này có nghĩa là một số lớn anh em chúng ta đã bỏ lỡ cơ hội nghe những phần của chương trình trình bày tin tức thiết yếu về lời tiên tri.
Si classificano più in alto di altri paesi, del mio, gli Stati Uniti, o della Svizzera, che hanno più elevati livelli di reddito medio ma livelli inferiori di equilibrio tra vita privata e lavorativa.
Thật ra, các quốc gia đó được xếp hạng cao hơn các chính phủ khác, như chúng ta, Mỹ, hoặc Thụy Sỹ, những nước có mức thu nhập bình quân trên đầu người cao hơn, nhưng có chỉ số xếp hạng về sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống thấp hơn.
Trovate che l'energia oscura dovrebbe essere 10 elevato alla 120 volte più forte rispetto al valore che osserviamo dall'astronomia.
Bạn sẽ thấy rằng năng lượng tối có thể gấp 10 mũ 120 lần năng lượng của giá trị mà chúng ta đo đạc được từ thiên văn học.
Inoltre, dalla sua elevata posizione in cielo, Gesù continua ad aiutare i suoi discepoli a far conoscere il nome di Geova in tutta la terra.
Hiện nay, từ vị thế vinh hiển ở trên trời, Chúa Giê-su tiếp tục giúp các môn đồ tỏ danh Đức Giê-hô-va cho người ta trên khắp đất.
Per quanto riguarda l’insegnamento, perché il perfetto esempio di Gesù non è troppo elevato per essere imitato da noi?
Tại sao gương làm thầy của Chúa Giê-su không quá cao cho những người bất toàn như chúng ta noi theo?
A ritmi elevati si è anche modificata la bussola morale della società.
Các tiêu chuẩn đạo đức xã hội cũng đã thay đổi nhanh chóng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elevato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.