eliminare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eliminare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eliminare trong Tiếng Ý.

Từ eliminare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài tiết, khử bỏ, loại ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eliminare

bài tiết

verb

E quello è il modo in cui il vostro corpo elimina i rifiuti, attraverso il vostro alito,
Các cách cơ thể bạn bài tiết là qua đường thở,

khử bỏ

verb

loại ra

verb

Inoltre sono stati eliminati vari errori scritturali che si erano insinuati in molte altre traduzioni.
Bên cạnh đó, một số ý tưởng sai lọt vào các bản dịch khác đã bị loại ra.

Xem thêm ví dụ

Se questo è vero, convivere “dovrebbe eliminare il problema delle coppie male assortite e rendere i matrimoni più stabili”.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Geova ha promesso di eliminare i malvagi dalla terra una volta per tutte.
Đức Giê-hô-va hứa ngài sẽ loại trừ người ác khỏi trái đất vĩnh viễn.
Ha preso un provvedimento per eliminare una volta per tutte il peccato e la morte.
Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết.
Ovviamente, dare soldi non creerà un bene pubblico, come eliminare le malattie o costruire istituzioni più solide, ma può dare un riferimento più alto su come aiutare le singole famiglie nel migliorare le loro vite.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
Quindi anche se avete intenzione di sbucciare la frutta o gli ortaggi, sciacquateli accuratamente per eliminare possibili batteri patogeni.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Comunque, per quanto le nostre vittorie siano importanti, non possono eliminare né il mondo né il peccato ereditato.
Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền.
I figli hanno bisogno di disciplina amorevole per eliminare le caratteristiche indesiderabili.
Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu.
Quando parlerai con gli anziani, loro useranno le Scritture e pregheranno con fervore per rincuorarti, alleviare o eliminare del tutto i tuoi sentimenti negativi e aiutarti a guarire in senso spirituale (Giacomo 5:14-16).
Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16.
“Avevo visto cosa aveva fatto Geova per la mia vita aiutandomi a eliminare il vizio di bere.
“Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè.
Ora supponiamo che la medicina riesca a eliminare le principali cause di morte delle persone anziane: malattie cardiache, cancro e ictus.
Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ.
Per quanto esperienze del genere siano toccanti, va da sé che questi sforzi non bastano a eliminare la povertà.
Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó.
Ad essa e'attaccato un segnalatore GPS, che dovrete eliminare prima dell'estrazione.
nó được đánh dấu bởi bộ phát GPS, các anh sẽ cần phải vô hiệu hóa nó trước khi lấy.
E poi abbiamo eliminare le prove.
Và sau đó xóa hết dấu vết.
Cosa potrebbe eliminare, allora, questo terribile divario nel mondo d'oggi?
Nên thứ gì có thể thay đổi khoảng cách kinh khủng đã mở ra thế giới ngày nay?
Con ciò che la tecnologia ha portato, attraverso strumenti semplici come questi qui fatti di pietra, anche con qualcosa di piccolo come questo, i primi gruppi di uomini furono davvero in grado di eliminare, di portare all'estinzione circa 250 animali della megafauna nel Nord America quando arrivarono 10.000 anni fa.
Vậy, điều mà công nghệ đem lại, thông qua những công cụ rất đơn giản như công cụ bằng đá đây - thậm chí là những thứ nhỏ thế này - thì những nhóm người đầu tiên này đã có khả năng sinh tồn giữa khoảng 250 động vật khổng lồ ở Bắc Mĩ khi họ đến đó lần đầu tiên vào 10.000 năm trước.
Sospetto che la sua vendetta sara'di eliminare l'originale obiettivo di Gogol, il senatore Jack Kerrigan.
Tôi nghi ngờ rằng sự trả đũa của ông ta sẽ là tiêu diệt mục tiêu chính của Gogol, thượng nghị sĩ Jack Kerrigan.
Allora Bell assunse un ingegnere per studiare questi rumori e per cercare di scoprirne l'origine, in modo da creare il dispositivo perfetto che potesse eliminare il rumore, così da poter pensare di utilizzare la radio ai fini della telefonia.
Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại.
Le spiegò qual è la vera condizione dei morti e il proposito di Geova di eliminare la morte per sempre.
Anh đến gần một giáo viên tên Dolly và giải thích cho bà biết tình trạng của người chết và ý định của Đức Giê-hô-va là xóa bỏ sự chết cho đến đời đời.
Abbiamo quest'erba che vogliamo eliminare.
Chúng hủy hoại các thành phần dinh dưỡng có trong đất.
" Eliminare un cospicuo numero di alti ufficiali avrebbe l'effetto di sconvolgere la loro catena di comando ".
" Việc loại trừ một số lớn sĩ quan đầu não có thể có tác dụng làm rối loạn hệ thống chỉ huy của họ. "
Lo devo eliminare.
Phải hủy diệt nó thôi
Può migliorare la salute, e può giocare un ruolo nel ridurre, se non eliminare, la povertà.
Nó cả thiện sức khỏe, và đóng vai trò làm giảm, thậm chí xóa nghèo.
Se stai dando via il tuo dispositivo, ricordati di eliminare i dati di navigazione e di uscire da Chrome.
Nếu bạn đồng bộ hóa một loại dữ liệu chẳng hạn như lịch sử hoặc mật khẩu, thì việc xóa loại dữ liệu đó trên máy tính của bạn sẽ xóa loại dữ liệu đó ở mọi nơi bạn đồng bộ hóa.
ELIMINARE le sostanze inquinanti dal terreno e dall’acqua contaminati è un’impresa lunga, costosa e spesso ardua.
LOẠI bỏ các chất bẩn trong đất và nước bị ô nhiễm là một tiến trình tốn kém, mất nhiều thời gian và thường khó thực hiện.
Egli può eliminare il danno fatto da Adamo quando Adamo peccò contro Dio.
Ngài có thể làm tiêu mất hậu quả do A-đam đã gây ra khi người phạm tội cùng Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eliminare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.