elicit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elicit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elicit trong Tiếng Anh.

Từ elicit trong Tiếng Anh có các nghĩa là gợi ra, moi, khêu ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elicit

gợi ra

adjective

And one of the art forms that elicited the interest of the agency,
Và một trong những loại hình nghệ thuật gợi ra sự hứng thú của cơ quan này,

moi

verb noun

khêu ra

adjective

Xem thêm ví dụ

Describing it as a "superbly constructed drama," Richard Kuipers of Variety wrote, "Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact," and that "helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast."
Richard Kuipers của Variety đã viết: "Hiếm khi, nếu có, chủ đề bắt nạt tuổi vị thành niên được kiểm tra trong các chi tiết pháp y như vậy và có những ảnh hưởng xúc động khủng khiếp như vậy" và rằng "người điều khiển Lee Han vẫn duy trì kiểm soát âm thanh hoàn hảo và gợi lên những màn trình diễn xuất sắc từ một dàn diễn viên chủ yếu là nữ. "
Diagnosis is frequently delayed, probably due to the rarity of the infection and a failure to elicit the usual history of aquatic exposure.
Chẩn đoán thường bị trì hoãn, có thể là do sự hiếm có của nhiễm trùng và thất bại trong việc gợi ra lịch sử tiếp xúc thông thường của thủy sản.
So I just want to show you some of the responses we've elicited from animals in the deep sea.
Vì vậy tôi chỉ muốn cho bạn thấy một vài phản ứng mà chúng tôi đã thu nhận được từ các động vật ở biển sâu.
Two remarkable elements of Hungarian cuisine that are hardly noticed by locals, but usually elicit much enthusiasm from foreigners, are the different forms of vegetable stews called főzelék as well as cold fruit soups, such as cold sour cherry soup (Hungarian: hideg meggyleves).
Hai yếu tố đáng chú ý của ẩm thực Hungary rằng hầu như không được dân địa phương chú ý, nhưng thường được người nước ngoài nhận ra, là những hình thức khác nhau của món hầm rau gọi főzelék cũng như súp trái cây lạnh, như súp chua dâu tây lạnh (tiếng Hungary: meggyleves hideg).
This series of articles elicited the greatest reader response in the history of our journals.
Trong lịch sử của tạp chí chúng ta loạt bài này khiến độc giả phản ứng nhiều nhất.
The 89-second fight elicited criticism that Tyson's management lined up "tomato cans" to ensure easy victories for his return.
Cuộc chiến 89 giây gợi ra những lời chỉ trích rằng quản lý của Tyson xếp hàng "lon cà chua" để đảm bảo chiến thắng dễ dàng cho sự trở lại của mình.
It was not until some years later that he was able to elicit interest in the proposal which became the film Good Morning, Vietnam.
Mãi đến vài năm sau, anh mới có thể thu hút sự quan tâm đến đề xuất đã trở thành phim Good Morning, Việt Nam.
The reactions of people to the good news should elicit what response in us as Kingdom proclaimers?
Ngay cả khi chủ nhà phản ứng không tốt, chúng ta nên cố gắng giữ điều gì?
That it elicits these responses at all is due to our intimate and often changing relationship with it.
Tất cả những phản ứng này nảy sinh là do sự gần gũi của chúng ta và thường là do sự thay đổi quan hệ với giải phẫu học.
So the viewer can play it by eliciting quite complex and varied, nuanced musical or sound patterns, but cannot really provoke the audience into any particular kind of response.
Thế nên, người xem có thể chơi nó bằng cách tạo ra những mô hình, những âm thanh phức tạp và khác nhau, nhưng lại không thể bắt khán giả đưa ra câu trả lời đúng như ý ta muốn.
As with most other Pixar shorts, The Blue Umbrella is "absent of dialogue and long on the use of visual and musical cues to elicit an emotional response".
Giống như hầu hết phim ngắn Pixar khác, The Blue Umbrella "không có lời thoại mà nhấn mạnh mặt hình ảnh và âm nhạc để tạo nên phản ứng xúc cảm".
But that's just the image that I present to the world because it elicits fear and respect.
Nhưng đó chỉ là hình ảnh bề ngoài mà tôi muốn thể hiện vì nó khiến người ta phải sợ hãi và tôn trọng.
Well, according to the biological literature, "During copulation, the genitalia of certain males may elicit more favorable female responses through superior mechanical or stimulatory interaction with the female reproductive tract."
Theo ngôn ngữ sinh học thì "Trong quá trình giao phối, cơ quan sinh dục đực sẽ gây ra những phản hồi tích cực ở con cái nhờ vào những tương tác hay kích thích trội hơn lên cơ quan sinh sản của con cái."
24 So, too, when a speaker is slumped over, not standing erect, it elicits a feeling of pity on the part of the audience toward the speaker because he does not appear to be well, and this, of course, detracts from the presentation.
24 Cũng thế, nếu một diễn giả thay vì đứng thẳng lại đứng khom mình như muốn sụp xuống, thì cử tọa có ý thương hại vì nghĩ anh không được khỏe khoắn và điều này chắc chắn cũng làm cử tọa không chú ý đến bài giảng.
The Bible’s use of color demonstrates that God understands that color can elicit an emotional response in humans and that color can help us remember things. —10/1, pages 14-15.
Điều này cho thấy Đức Chúa Trời hiểu rằng màu sắc có thể tác động đến cảm xúc của con người và giúp chúng ta dễ nhớ một số thông tin. —1/10, trang 14, 15.
Systems engineering focuses on analyzing and eliciting customer needs and required functionality early in the development cycle, documenting requirements, then proceeding with design synthesis and system validation while considering the complete problem, the system lifecycle.
Kỹ thuật hệ thống tập trung vào việc phân tích và gợi ý những nhu cầu của khách hàng và chức năng này yêu cầu phải diễn ra sớm trong chu trình phát triển, xây dựng tài liệu về điều kiện yêu cầu, và sau đó tiến hành với việc xây dựng thiết kế và kiểm toán hệ thống trong khi tiếp tục cân nhắc giải quyết vấn đề, vòng đời hệ thống.
Police frequently torture suspects to elicit confessions and sometimes respond to public protests with excessive use of force.
Công an thường xuyên tra tấn nghi can để ép nhận tội và đôi lúc sử dụng vũ lực quá mức để đối phó với các cuộc biểu tình đông người.
Video clips of the kiss will be aired repeatedly on TV newscasts —and elicit millions of hits on the Internet— for days to come.
Nhiều ngày sau, đoạn phim về nụ hôn ấy được phát đi phát lại trên các bản tin truyền hình và thu hút hàng triệu lượt truy cập trên Internet.
20, 21. (a) How did Esther expose Haman, eliciting what reaction from the king?
20, 21. (a) Ê-xơ-tê vạch trần Ha-man như thế nào? Sau đó vua phản ứng ra sao?
Yet, according to one writer, “implicitly, such questions often cross our mind and tacitly elicit answers that are more or less satisfying.”
Nhưng theo một văn sĩ, “những câu hỏi ấy thoáng qua trong trí chúng ta ngầm gợi lên những câu trả lời tương đối chấp nhận được”.
The Trojan War also elicited great interest in the Roman culture because of the story of Aeneas, a Trojan hero whose journey from Troy led to the founding of the city that would one day become Rome, as recounted in Virgil's Aeneid (Book II of Virgil's Aeneid contains the best-known account of the sack of Troy).
Chiến tranh Troia cũng thu hút sự quan tâm to lớn trong văn hóa La Mã bởi câu chuyện về Aeneas, một anh hùng Troia, người tiến hành một cuộc hành trình từ Troia dẫn tới sự thành lập thành phố mà sau này có ngày trở thành thành La Mã, như được thuật lại trong Aeneid của Virgilius (Quyển II trong tập này chứa những ghi chép nổi tiếng nhất vế sự cướp phá thành Troia).
Thuc, who maintained his innocence at the trial and claimed his confession was elicited under duress, received the harshest sentence.
Ông Thức, người đã khẳng định trước toà rằng mình vô tội, và tuyên bố rằng bản nhận tội của mình là do bị ép cung, phải chịu mức án nặng nhất.
And the strength, extensibility and toughness of spider silks combined with the fact that silks do not elicit an immune response, have attracted a lot of interest in the use of spider silks in biomedical applications, for example, as a component of artificial tendons, for serving as guides to regrow nerves, and for scaffolds for tissue growth.
Độ bền, độ dãn, độ dai của tơ nhện kết hợp với việc tơ nhện không tìm thấy đáp ứng miễn dịch, thu hút sự quan tâm về việc sử dụng tơ nhện trong ứng dụng chế phẩm sinh học, ví dụ như 1 thành phần của gân nhân tạo, phục vụ cho việc tái tạo thần kinh và làm bệ đỡ cho sự phát triển của mô.
Jehovah God himself does not use that method to elicit obedience from his creatures, and neither should you as a parent.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời không quản thúc để buộc các tạo vật của Ngài vâng lời, nên cha mẹ cũng không nên làm thế (Phục-truyền Luật-lệ Ký 30:19).
Kind leading questions are used to elicit honest expressions from them about their concerns and attitudes.
Người cha đặt những câu hỏi thân mật để gợi cho con cái phát biểu thành thật về mối quan tâm và thái độ của chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elicit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.