elitist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elitist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elitist trong Tiếng Anh.

Từ elitist trong Tiếng Anh có nghĩa là kẻ tự cao tự đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elitist

kẻ tự cao tự đại

adjective

I'm glad that place didn't turn you into an elitist prick.
Anh mừng vì nơi đó không biến cậu thành một tên khốn tự cao tự đại.

Xem thêm ví dụ

I went to a very elitist, snobbish, expensive education in India, and that almost destroyed me.
Tôi đã đến với nền giáo dục hợm hĩnh dành riêng cho người giàu, đắt đỏ ở Ấn Độ, và điều đó làm tôi khó chịu.
From the viewpoint of the elitist rulers, Peter and John were “men unlettered and ordinary” who had no right to teach in the temple.
Theo quan điểm của những nhà cai trị trịch thượng đó, Phi-e-rơ và Giăng chỉ là “dân thường, ít học” không có quyền giảng dạy trong đền thờ.
Republicanism had never flourished in Brazil outside of certain elitist circles, and had little support in the provinces.
Chủ nghĩa cộng hòa chưa bao giờ phát triển mạnh tại Brasil, ngoại trừ các giới tinh hoa nhất định, và có ít sự ủng hộ tại các tỉnh.
With the abolition of the elitist higher education system and an increase in the number of higher education institutions, the opportunities for higher learning grew.
Với sự bãi bỏ của hệ thống giáo dục cấp cao và tăng nhanh của những trường trung học, cơ hội cho việc học lên đã tăng nhanh.
Not special rights, but the rights that were already written by these people -- these elitists, if you will.
Không phải đặc quyền, nhưng đó là những quyền đã được viết nên bởi những người tinh hoa nhất, nếu bạn theo nó.
Yet, he felt that it was wrong to use Latin, which he considered to be an elitist language, to teach the Scriptures.
Tuy nhiên, ông cảm thấy việc sử dụng tiếng La-tinh—ngôn ngữ mà ông cho rằng chỉ dành cho giới thượng lưu—để dạy Kinh Thánh là sai.
I'm glad that place didn't turn you into an elitist prick.
Anh mừng vì nơi đó không biến cậu thành một tên khốn tự cao tự đại.
Her parents opposed the school because of its elitist tradition which they felt reinforced class differences, but, because of the school's prominent alumni and Martel’s intellectual curiosity, they did not stop her from her pursuit.
Cha mẹ cô phản đối trường này vì truyền thống tinh hoa của nó, họ cảm thấy sự khác biệt trong lớp, nhưng, vì các cựu học sinh nổi tiếng của trường và Martel, họ đã không ngăn cô theo đuổi ước mơ.
(John 9:39-41) With good reason, Jesus warned his disciples, “Watch out for the leaven” of this elitist group and other religionists, such as the Sadducees.
Với lý do chính đáng, Chúa Giê-su dặn môn đồ ngài: “Hãy giữ mình cẩn-thận về men” của nhóm nhỏ cầm quyền này và giới lãnh đạo tôn giáo khác, chẳng hạn như người Sa-đu-sê (Ma-thi-ơ 16:6).
The first at least is populist, and the second is elitist.
Cách đầu tiên, ít nhất là bình dân, và cách thứ hai là quý tộc.
And then there are the others, who say that these statistics are elitist, maybe even rigged; they don't make sense and they don't really reflect what's happening in people's everyday lives.
Và rồi có những người khác cho rằng những số liệu này là độc quyền và thậm chí bị lũng loạn; chúng không có lý và thường không phản ánh những gì đang xảy ra trong cuộc sống của chúng ta
I wouldn't want to look elitist.
Tôi không muốn nhìn mình sạch sẽ quá đâu.
In the 1960s, the elitist "Haute couture" came under criticism from France's youth culture.
Trong thập niên 1960, "Haute couture" tinh hoa chịu chỉ trích từ văn hoá thanh niên Pháp.
" Like we're a bunch of elitist, morally- corrupt terrorist- lovers. "
Bà ta hỏi " Cái gì cơ? " " đại loại như chúng tôi là một đám cầm quyền, đút lót cho bọn tội phạm khủng bố. "
Hashomer was an elitist organization with narrow scope, and was mainly created to protect against criminal gangs seeking to steal property.
Hashomer là một tổ chức của tầng lớp tinh hoa với mục tiêu hạn chế, và được lập ra chủ yếu để bảo vệ chống lại các băng đảng trộm cướp.
For Gail, 3 is athletic and sporty, 9 is a vain, elitist girl.
Đối với Gail, 3 có tính vận động và thể thao, 9 là một cô gái thượng lưu rỗng tuếch.
More recently, the term was coined by Joseph Bessette in his 1980 work Deliberative Democracy: The Majority Principle in Republican Government, where he uses the idea in opposition to the elitist interpretations of the United States Constitution with emphasis on public discussion.
Gần đây, được đặt ra bởi Joseph Bessette trong năm 1980 làm việc Dân chủ thảo luận: Đa số nguyên Tắc trong đảng Cộng hòa chính Phủ, nơi hắn sử dụng những ý tưởng đối lập với sự chia cách giải thích của Hiến pháp Hoa Kỳ với nhấn mạnh vào công cuộc thảo luận.
They feel that the institution is elitist.
Họ cảm giác nơi đây là dành cho giới quí tộc.
Luthor was a frustrated elitist whose influence was waning.
Luthor là một kẻ thượng lưu hết thời chỉ biết cảnh báo để gây ảnh hưởng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elitist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.