ellipse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ellipse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ellipse trong Tiếng Anh.

Từ ellipse trong Tiếng Anh có các nghĩa là elip, elíp, Elip. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ellipse

elip

verb

We discussed the circle, the ellipse, the parabola.
Chúng ta đã nói về đường tròn, elip và parabol.

elíp

verb (curve)

Elip

verb

We discussed the circle, the ellipse, the parabola.
Chúng ta đã nói về đường tròn, elip và parabol.

Xem thêm ví dụ

If I throw a very concentric circle, or concentric ellipse, it just dutifully makes these evenly spaced lines, which get closer and closer together, which describes how gravity works.
Nếu tôi quăng vào một đường tròn thật đồng tâm, hay là e- líp đồng tâm, nó sẽ ngoan ngoãn tạo ra những nét cách đều này, những nét sẽ càng càng càng gần nhau, minh họa trọng lực hoạt động như thế nào.
Filled ellipse Draw a filled ellipse
Bầu dục đặc Vẽ hình bầu dục đặc
That extra force is enough to squish the tomato particles, so maybe instead of little spheres, they get smushed into little ellipses, and boom!
Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM!
After the tram railways were put away, a huge renovation of the square occurred, when an ellipse platform was formed out of white stone, designed by architect Boris Podrecca.
Sau khi bỏ tuyến xe điện mặt đất, người ta đã tiến hành cải tạo lớn đối với quảng trường, khi một nền hình elip được hình thành xây bằng đá trắng, được thiết kế bởi kiến trúc sư Boris Podrecca.
Any point of an oval belongs to an arc with a constant radius (shorter or longer), but in an ellipse, the radius is continuously changing.
Bất kỳ điểm nào của hình bầu dục đều thuộc về cung tròn với bán kính không đổi (ngắn hơn hoặc dài hơn), nhưng trong hình elip, bán kính liên tục thay đổi.
Similarly the centre of an ellipse or a hyperbola is where the axes intersect.
Tương tự, trung tâm của một elip hoặc hyperbol là giao điểm của hai trục.
Ismaël Bullialdus accepted elliptical orbits but replaced Kepler's area law with uniform motion in respect to the empty focus of the ellipse, while Seth Ward used an elliptical orbit with motions defined by an equant.
Ismael Boulliau chấp nhận các quỹ đạo elip nhưng thay định luật về diện tích quỹ đạo của Kepler với chuyển động đều ứng với tiêu điểm trống (đối diện Mặt Trời) của elip, trong khi giám mục Seth Ward sử dụng một quỹ đạo elip với chuyển động xác định bằng một đẳng thước.
What is more, he discovered the mathematical definition for the ellipse as the orbit, then rejected it, then adopted the ellipse without knowing that it was the same: "I laid aside, and fell back on ellipses, believing that this was quite a different hypothesis, whereas the two, as I shall prove in the next chapter, are one in the same...
Từ đó, ông khám phá ra định nghĩa toán học cho quỹ đạo hình elip, sau đó lại phủ nhận nó, rồi lại chấp nhận nó với suy nghĩ khác: "Tôi đặt (phương trình gốc) qua một bên, và quay trở lại hình elip và tin tưởng rằng nó thực sự là một lý thuyết khác biệt, trong khi cả hai, như tôi sẽ chứng minh trong chương tiếp theo, chỉ là một.
The video features the band performing in front of a curved ellipse wall that consists of 640 Element Labs' VersaTubes placed on 6-inch (150 mm) centres.
Trong video, ban nhạc biểu diễn phía trước một bức tường cong dạng elip bao gồm 640 bóng đèn VersaTube của hãng Element Labs đặt cách các vị trí trung tâm 6" (6 inch, khoảng 15.24 cm).
The first prototypes of the BT-7 had a distinctive canted-ellipse shaped turret mounting both the main gun and a coaxial machine-gun.
Các nguyên mẫu đầu tiên của BT-7 đã có một khác biệt: Tháp pháo nghiêng-hình elip lắp cả khẩu súng chính và một súng máy đồng trục.
The work was not entirely original, since René Descartes had also examined the properties of such multifocal ellipses in the 17th century, but he had simplified their construction.
Nghiên cứu này hoàn toàn không phải là nghiên cứu gốc, do René Descartes cũng đã kiểm tra các tính chất của elíp đa tiêu điểm trong thế kỷ 17, nhưng Maxwell đã chỉ ra cách dựng hình đơn giản hơn.
In all other cases, where the two components either do not have the same amplitudes and/or their phase difference is neither zero nor a multiple of 90°, the polarization is called elliptical polarization because the electric vector traces out an ellipse in the plane (the polarization ellipse).
Trong trường hợp tổng quát, khi hai thành phần không có cùng biên độ và hoặc sự lệch pha của chúng không bằng 0 hay số nguyên lần của 90°, sự phân cực được gọi là phân cực elip bởi vì vectơ điện trường vạch lên một đường elip trong mặt phẳng (phân cực elip).
Einstein's theory predicts a more complicated curve: the planet behaves as if it were travelling around an ellipse, but at the same time, the ellipse as a whole is rotating slowly around the star.
Lý thuyết của Einstein tiên đoán quỹ đạo là một đường cong phức tạp hơn: hành tinh cư xử như nó đang chuyển động trên một hình elíp, nhưng tại cùng một thời điểm, toàn bộ elíp cũng quay chậm xung quanh ngôi sao.
Similarly, the predictions of general relativity must also be checked with experiment, and Einstein himself devised three tests now known as the classical tests of the theory: Newtonian gravity predicts that the orbit which a single planet traces around a perfectly spherical star should be an ellipse.
Tương tự như thế, các tiên đoán của thuyết tương đối tổng quát cũng phải được kiểm tra bằng thực nghiệm, và tự Einstein đã đặt ra ba thí nghiệm kiểm tra mà bây giờ được biết đến là những kiểm nghiệm cổ điển của lý thuyết: Mô hình của Newton tiên đoán rằng quỹ đạo của một ngôi sao quay xung quanh một ngôi sao hình cầu lý tưởng phải là một elíp.
The pre-independence flag adopted in 1959 consisted of five colored stars connected by an ellipse.
Quốc kỳ thời tiền độc lập được thông qua vào năm 1959 gồm năm ngôi sao màu sắc khác nhau liên kết bằng một đường elíp.
It has been claimed that megalithic monuments in England and Scotland, dating from the 3rd millennium BC, incorporate geometric ideas such as circles, ellipses, and Pythagorean triples in their design.
Người ta đã khẳng định các hòn đá tế thần ở Anh và Scotland từ thiên niên kỉ thứ 3 TCN, bao gồm cả các ý tưởng hình học như hình tròn, hình elíp và bộ ba Pythagore trong thiết kế của nó.
If they are bound together, they will both trace out ellipses; if they are moving apart, they will both follow parabolas or hyperbolas.
Nếu chúng cùng di chuyển về một hướng, chúng sẽ để lại dấu vết hình ellipse; nếu chúng di chuyển tách biệt, chúng sẽ di chuyển theo hình parabol hay hyperbol.
And what Bayes'rule says is that I should multiply the numbers on the red by the numbers on the green to get the numbers of the yellow, which have the ellipses, and that's my belief.
Và định luật Bayes cho biết rằng tôi nên nhân các con số trong vùng màu đỏ với các con số trong vùng màu xanh để có được các con số trong vùng màu vàng, mang hình eclipse, và đó là niềm tin của tôi.
Earth's orbit around the Sun is an ellipse.
Quỹ đạo của Trái Đất quanh Mặt Trời là một hình elíp.
You can look down at the documentation, and remember, " Oh yeah, okay, I want the ellipse function, and then I'm going to use the draw function, okay. "
Bạn có thể nhìn hướng dẫn ở dưới, và nhớ lại, " Ồ OK, mình muốn hàm vẽ elip, và mình sẽ dùng hàm vẽ, OK "
Generally, to be called an oval, a plane curve should resemble the outline of an egg or an ellipse.
Nói chung, để được gọi là hình bầu dục, đường cong phẳng giống với đường viền của quả trứng hoặc hình elip.
And these shapes can be varying as a function of time, and you'll see these robots start from a circular formation, change into a rectangular formation, stretch into a straight line, back into an ellipse.
Và những hình dạng này có thể thay đổi theo thời gian, và các bạn sẽ thấy những con robot này bắt đầu từ việc tạo thành một vòng tròn, rồi sau đó đổi thành hình tam giác, kéo dài thành một đường thẳng, và trở lại hình ê-líp.
In this way, an ellipse becomes a parabola when a focus moves toward infinity, and when two foci of an ellipse merge into one another, a circle is formed.
Theo cách này, một elip sẽ biến thành parabol khi một tiêu điểm tiến tới vô cùng, và khi hai tiêu điểm của một elip nhập thành một, một đường tròn sẽ xuất hiện.
And imagine a bow shape that sort of grows out of my screen like this, so that each of these ellipses, you know, has the same height above my screen.
Và hãy tưởng tượng một hình dạng mũi tàu mà sắp xếp của phát triển ra khỏi của tôi màn hình như thế này, do đó mỗi của các elip, bạn đã biết, có cùng một chiều cao trên màn hình của tôi.
A flat disk would more often appear as an ellipse, not a circle.
Một vật phẳng hình đĩa thường trông như một hình bầu dục hơn là một vòng tròn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ellipse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.