เลขบัญชีธนาคาร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เลขบัญชีธนาคาร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เลขบัญชีธนาคาร trong Tiếng Thái.

Từ เลขบัญชีธนาคาร trong Tiếng Thái có các nghĩa là thùng rác, túi vải bạt, rượu thùng, lon, nhà tù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เลขบัญชีธนาคาร

thùng rác

(bin)

túi vải bạt

(bin)

rượu thùng

(bin)

lon

nhà tù

Xem thêm ví dụ

ทุกครั้งที่คุณซื้อสินค้าจากบัญชีก็จะเห็นข้อความแจ้งว่าคุณใช้จ่ายเกือบเต็มงบประมาณหรือเกินงบประมาณไปแล้ว
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
หากคุณแลกบัตรของขวัญบน play.google.com ระบบจะเพิ่มรางวัลลงในบัญชีของคุณ แต่คุณจะต้องขอรับจากในแอปบนอุปกรณ์ของคุณ
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
แผนกตรวจสอบบัญชีของศาสนจักร
Sở Kiểm Toán Giáo Hội
ใน สมัย ของ พระ เยซู ยัง ไม่ มี สถาบัน การ เงิน หรือ ธนาคาร ใหญ่ ๆ อย่าง ที่ เรา รู้ จัก กัน ใน ปัจจุบัน.
Vào thời Chúa Giê-su, không có các ngân hàng như chúng ta ngày nay.
หมายเหตุ: หากคุณมีบัญชี Google มากกว่า 1 บัญชี การลบบัญชีหนึ่งจะไม่เป็นการลบบัญชีอื่นๆ
Lưu ý: Nếu bạn có nhiều Tài khoản Google, thì việc xóa một tài khoản sẽ không xóa các tài khoản khác.
เมื่อ ทํา เสร็จ แล้ว ควร มี คํา ประกาศ ต่อ ประชาคม หลัง การ อ่าน รายงาน บัญชี ครั้ง ถัด ไป.
Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau.
รับความช่วยเหลือเกี่ยวกับบัญชี Google
Nhận trợ giúp về Tài khoản Google.
บทความ ศึกษา นี้ อ้าง ถึง แผนที่ ใน หน้าต่าง ๆ โดย พิมพ์ เลข หน้า เป็น ตัว หนา เช่น [15].
Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15].
อย่าง ไร ก็ ตาม คํา ภาษา กรีก สําหรับ คํา ว่า “อูฐ” แต่ ไม่ ใช่ สําหรับ คํา ว่า “เชือก” นั้น ปรากฏ ที่ มัดธาย 19:24 ใน สําเนา ภาษา กรีก ของ กิตติคุณ มัดธาย ฉบับ เก่า แก่ ที่ สุด ที่ ยัง มี อยู่ (ฉบับ ไซนายติก, ฉบับ วาติกัน หมาย เลข 1209, และ ฉบับ อะเล็กซานไดรน์).
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”.
ข้อ เท็จ จริง แสดง ว่า ใน โลก ปัจจุบัน คน วัยรุ่น จํานวน มาก ใน เวลา นี้ เมื่อ จบ โรง เรียน แล้ว ยัง ประสบ ความ ยุ่งยาก ด้าน การ เขียน และ พูด ได้ อย่าง ถูก ต้อง และ แม้ แต่ การ คิด เลข ง่าย ๆ ด้วย ซ้ํา และ ความ รู้ ด้าน ประวัติศาสตร์ และ ภูมิศาสตร์ ของ พวก เขา ก็ ค่อนข้าง คลุมเครือ.
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
อ่าน รายงาน บัญชี และ การ ตอบรับ เงิน บริจาค.
Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp.
เพราะ เหตุ นั้น กษัตริย์ ดาวิด ได้ ทูล ขอ พระ ยะโฮวา ให้ เก็บ น้ําตา ของ ท่าน ไว้ ใน “ขวด ของ พระองค์” ทั้ง กล่าว เสริม ด้วย ความ มั่น ใจ ว่า “น้ําตา นั้น ก็ จด ไว้ ใน บัญชี ของ พระองค์ แล้ว ไม่ ใช่ หรือ?”
Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?”
“ไม่ มี ผู้ ใด จะ ซื้อ หรือ ขาย ได้ นอก จาก คน ที่ มี เครื่องหมาย นั้น ชื่อ ของ สัตว์ ร้าย หรือ เลข ของ ชื่อ มัน.
“Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được.
เรามาพูดกันถึงเลขหลักพันล้าน
Chúng ta hãy nói về tỷ.
ดังนั้นบัญชีงบดุลของผมตอนนี้เป็นอย่างไร
Vậy thì bản cân đối kế toán của tôi bây giờ như thế nào?
นี่มันบัญชีแดง
Đây là sổ ghi chép
หมายเหตุ: หากคุณใช้บัญชี Gmail ผ่านที่ทํางาน สถานศึกษา หรือองค์กรอื่นๆ ให้เรียนรู้เกี่ยวกับขีดจํากัดการส่งอีเมลผ่านอีเมลที่ทํางานหรือโรงเรียน
Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác của mình, hãy tìm hiểu về giới hạn gửi của G Suite.
ธนาคาร ปิด และ ตู้ เอ ที เอ็ม ก็ ไม่ มี เงิน ให้ กด หรือ ใช้ ไม่ ได้.”
Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”.
ทําไม หมาย เลข บท และ ข้อ ใน พระ ธรรม บทเพลง สรรเสริญ จึง ไม่ เหมือน กัน ใน ฉบับ แปล ต่าง ๆ ของ คัมภีร์ ไบเบิล?
Tại sao trong nhiều bản dịch Kinh Thánh việc đánh số các bài Thi-thiên và các câu trong mỗi bài lại khác nhau?
20 เช้า วัน ถัด มา ซองเกซีเล ได้ ไป แจ้ง ข้อ ผิด พลาด ให้ ธนาคาร ทราบ.
20 Ngày hôm sau, Zongezile báo cho ngân hàng biết vấn đề.
เพื่อปกป้องความปลอดภัยของบัญชี Google จะขอให้คุณยืนยันที่อยู่ก่อนจึงจะส่งการชําระเงินให้แก่คุณ
Để bảo vệ tính bảo mật của tài khoản, Google yêu cầu bạn xác minh địa chỉ trước khi chúng tôi có thể gửi bất kỳ khoản thanh toán nào cho bạn.
งานจําเจที่ตั้งอยู่บนกฏเกณฑ์ ใช้สมองซีกซ้าย เช่น การลงบัญชีบางอย่าง การวิเคราะห์ทางการเงินบางอย่าง การเขียนโปรแกรมคอมพิวเตอร์บางอย่าง กลายเป็นสิ่งที่จ้างคนนอกบริษัททําได้ หรือทําด้วยระบบอัตโนมัติได้ง่าย
Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa.
เพื่อช่วยให้บัญชีมีความปลอดภัยสูงสุด Google จะส่งอีเมลเมื่อคุณลงชื่อเข้าใช้แอปพลิเคชันหรืออุปกรณ์ใดๆ เป็นครั้งแรก
Để giúp bạn luôn cập nhật về tình trạng bảo mật của tài khoản, Google sẽ gửi email khi bạn đăng nhập lần đầu tiên vào một ứng dụng hay thiết bị.
เว็บไซต์หรือแอปของบุคคลที่สามจะขอชื่อ ที่อยู่อีเมล และรูปโปรไฟล์ที่เชื่อมโยงกับบัญชีของคุณได้
Các trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba này có thể yêu cầu tên, địa chỉ email và ảnh hồ sơ liên kết với tài khoản của bạn.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เลขบัญชีธนาคาร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.