oval trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oval trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oval trong Tiếng Anh.
Từ oval trong Tiếng Anh có các nghĩa là trái xoan, có hình trái xoan, đường trái xoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oval
trái xoanadjective (shape like an egg or ellipse) |
có hình trái xoanadjective |
đường trái xoanadjective |
Xem thêm ví dụ
The term oval when used to describe curves in geometry is not well-defined, except in the context of projective geometry. Thuật ngữ hình bầu dục được sử dụng để mô tả các đường cong trong hình học không được xác định rõ, ngoại trừ trong Hình học xạ ảnh (projective geometry). |
The cabin of the Tu-154, although of the same six-abreast seating layout, gives the impression of an oval interior, with a lower ceiling than is common on Boeing and Airbus airliners. Cabin của Tu-154, dù cùng kiểu bố trí sáu ghế, nhưng mang lại cảm giác nội thất hình oval với trần thấp hơn so với các loại máy bay chở khách phương Tây (Boeing hay Airbus). |
The fish is characterized by a white mouth with black gums, no teeth on the tongue, large oval-shaped black spots on the back, a v-shaped tail, and an anal fin with 13-17 soft rays. Cá hồi hồng được đặc trưng bởi một cái miệng màu trắng với đen nướu răng, không có răng trên lưỡi, điểm lớn hình bầu dục màu đen trên lưng và đuôi hình chữ V, và vây đít có 13-17 vây tia mềm. |
In technical drawing, an oval is a figure constructed from two pairs of arcs, with two different radii (see image on the right). Trong bản vẽ kỹ thuật, một hình bầu dục là một hình được xây dựng từ hai cặp cung, với hai bán kính khác nhau (xem hình bên phải). |
The answers lie in the workings of the bladder, an oval pouch that sits inside the pelvis. Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu. |
During the Voyager fly-bys, the ovals extended roughly 9000 km from east to west, 5000 km from north to south, and rotated every five days (compared to six for the GRS at the time). Trong chuyến bay ngang qua Sao Mộc của Voyager, các bầu dục trắng đã nằm trải rộng trong vùng có kích cỡ khoảng 9000 km từ đông sang tây, 5000 km từ bắc xuống nam và có chu kỳ quay khoảng năm ngày (so với chu kỳ quay sáu ngày của GRS vào thời điểm đó). |
First it was spherical, then oval and now tropezoidial Ban đầu thì nói là hình cầu, sau đó là hình oval, giờ lại là hình khối |
The flag was defaced with an oval-shaped laurel crown in the center, surrounding a sun rising behind mountains by the sea. Lá cờ đã bị xóa đi với một vương miện nguyệt quế hình bầu dục ở trung tâm, bao quanh một mặt trời mọc phía sau núi bởi biển. |
Yeah, difference being you've got an office three doors down from the Oval. Khác biệt là văn phòng anh chỉ cách phòng Bầu dục có mấy bước chân thôi. |
According to Stanford, another witness called an Albuquerque television station around 5:30 p.m. to report an oval object at low altitude traveling slowly south towards Socorro. Theo Stanford, một nhân chứng khác đã gọi điện cho đài truyền hình Albuquerque vào khoảng 5 giờ 30 phút chiều để trình báo một vật thể hình bầu dục ở độ cao thấp di chuyển từ từ về phía nam hướng về Socorro. |
The 3/8-mile oval was rebuilt with a new pit lane and start-finish changed to the opposite side. 3/8 dặm Anh đường ô van đã được xây dựng lại với một làn đường pit mới và bắt đầu-kết thúc thay đổi vào phía ngược lại. |
And if you look in that red oval, that shadow was not supposed to be there. Và nếu nhìn vào hình tròn đỏ kia, bóng của nó lẽ ra không phải ở đó. |
Eggs are pitted ovals with a width of 65 μm and a length of about 75 μm making them invisible to the human eye. Trứng giun có hình dạng bầu dục có chiều rộng 65 μm và chiều dài khoảng 75 μm khiến chúng trở nên vô hình đối với mắt người. |
The South Temperate Region, or South Temperate Belt (STB), is yet another dark, prominent belt, more so than the NTB; until March 2000, its most famous features were the long-lived white ovals BC, DE, and FA, which have since merged to form Oval BA ("Red Jr."). Vùng ôn đới nam, chứa Vành đai Ôn đới Nam (STB), là một vành đai nữa tối và rất rõ, rõ hơn cả NTB; cho đến tháng 3 năm 2000, các đặc trưng nổi bật của nó gồm các đốm trắng tồn tại lâu là BC, DE, và FA. |
The fourth step consists of describing the path of planets as not a circle, but an oval. Bước bốn miêu tả đường đi của các hành tinh không phải là các đường tròn mà các hình oval. |
In April 2006, a team of astronomers, believing that Oval BA might converge with the GRS that year, observed the storms through the Hubble Space Telescope. Vào tháng 4 năm 2006, một nhóm các nhà thiên văn học, tin rằng Bầu dục BA có thể sẽ sát nhập với GRS trong năm đó, quan sát các cơn bão qua Kính viễn vọng Không gian Hubble. |
– She wants to see the Oval Office. Cô ấy muốn tham quan Phòng Bầu Dục. |
Any point of an oval belongs to an arc with a constant radius (shorter or longer), but in an ellipse, the radius is continuously changing. Bất kỳ điểm nào của hình bầu dục đều thuộc về cung tròn với bán kính không đổi (ngắn hơn hoặc dài hơn), nhưng trong hình elip, bán kính liên tục thay đổi. |
The single side tier oval shaped stadium with a capacity 20,000 seats became known as La Peineta (the comb) because of its similarity with the traditional Spanish hair comb. Sân vận động hình bầu dục một mặt bậc thang có dung tích 20.000 chỗ ngồi trở nên phổ biến với biệt danh La Peineta, nghĩa là cái lược, vì hình dáng của nó giống với chiếc lược chải tóc truyền thống. |
We'll be the first page in Condi Rice's briefing book, and right into the Oval Office. Chúng ta sẽ trang đầu trong cuốn chỉ thị chiến thuật của Condi Rice, và có quyền vào nhà bầu dục. |
I'm talking to you by telephone from the Oval Room at the White House. Tôi đang điện thoại cho các anh từ phòng Oval từ Nhà Trắng. |
It was a two-dimensional still shot of a white map silhouette of the United States inside a black oval over a white background. Đó là một hình ảnh hai chiều vẫn được chụp của một hình bóng bản đồ trắng của Hoa Kỳ bên trong một hình bầu dục màu đen trên nền trắng. |
Often prepared for display in an oval frame, her portraits exhibit a fine appreciation of form and excellent technical execution. Thường được chuẩn bị để triển lãm trong một khung hình bầu dục, chân dung của bà thể hiện sự đánh giá cao về hình thức và sự thực hiện kỹ thuật một cách tuyệt vời. |
The Magpies were defeated 3–1 by Blackburn Rovers at The Oval, despite having beaten the same side 7–1 in the league only a week earlier. The Magpies bị đánh bại với tỉ số 3–1 trước Blackburn Rovers ở sân The Oval, mặc dù đã đánh bại đội bóng này 7–1 trong mùa giải một tuần trước đó. |
This is the annex building, right next to that oval-shaped kindergarten. Đây là tòa nhà phụ, ở ngay bên phải ngôi trường hình ô van. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oval trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oval
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.