slip out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slip out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slip out trong Tiếng Anh.

Từ slip out trong Tiếng Anh có các nghĩa là buột, chửi thề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slip out

buột

verb

chửi thề

verb

Xem thêm ví dụ

Do you think he saw us, or can we still slip out?
Cậu có nghĩ hắn đá thấy chúng ta không, hay chúng ta vẫn có thể tách ra?
I just hope the club doesn't slip out of my hand and beat the mustache off his face.
Anh chỉ hi vọng cái gậy golf không bay khỏi tay anh và bay sang cạo sạch râu ở mặt hắn.
Then we slip out into the woods and escape.
Sau đó ta lẩn vào rừng và trốn đi.
One cold, snowy morning Elder Pratt arose and, unnoticed, slipped out of the hotel.
Một buổi sáng lạnh lẽo, trời tuyết, Anh Cả Pratt thức giấc, và lẻn ra khỏi khách sạn mà không ai biết.
Children who slipped out at night were a disgrace to the family.
Trẻ con lẻn ra ngoài vào ban đêm là một nỗi ô nhục cho gia đình.
You slip out of that gown and we'll see if I'm up to it.
Cởi bỏ áo choàng ra và hãy xem liệu tôi có đè ngửa bà ra không.
We could slip out through the regular entrance.
Chúng ta sẽ lẻn ra bằng cổng vào thông dụng.
Listen, Rachel Solando didn't slip out of a locked cell, barefoot, without any help.
Rachel Solando không thể chuồn ra khỏi phòng bị khóa với chân không mà không có bất kỳ sự giúp đỡ nào.
The oars were long and there were no leathers to keep them from slipping out.
Mái chèo rất dài mà không có mảnh da để giữ cho nó khỏi trượt ra ngoài.
Even before the lodgers had reached the room, she was finished fixing the beds and was slipping out.
Ngay cả trước khi lodgers đã đến phòng, cô đã hoàn thành việc sửa chữa các giường và đã bị trượt ra.
The silicon might slip out of place.
Silicon có thể chảy ra đây đó
She and my father slipped out of the castle right under the noses of 300 clansmen.
Bà ấy và cha tôi trốn khỏi lâu đài... ngay dưới mũi của 300 thành viên gia tộc.
It just sort of slipped out.
Kiểu mình tự đi ra đó á.
He says on the night of the incident he was drunk and it just slipped out.
Hắn nói đêm xảy ra chuyện hắn say rượu nên buột miệng nói.
Wasp slipped out to sea from Grassy Bay on 3 December and rendezvoused with Wilson.
Wasp rời khỏi vịnh Grassy trở ra biển vào ngày 3 tháng 12 và gặp gỡ chiếc tàu khu trục Wilson.
Could you slip out the back and get some food?
Ông có thể lẻn ra cửa sau kiếm ít thức ăn không?
Then in the night, we'll slip out.
Và khi tới đêm, chúng ta sẽ lẻn ra.
Just slipped out.
Lỡ miệng thôi.
Some have quietly slipped in when needed and silently slipped out.
Một số họ âm thầm đi vào khi cần đến và lặng lẽ đi ra.
Do you worry that you'll be walking and your baby will slip out?
Có bao giờ chị lo rằng chị đang đi bộ và đứa bé sẽ bị trượt ra ngoài không?
Instead, he slipped out of the back door and escaped, first to St.
Nhưng thay vì làm vậy, ông lẻn ra cửa sau và trốn thoát, đầu tiên là tới rừng St.
Should be able to slip out.
Có thể lẩn đi được.
I'm keeping so many things to myself, something was bound to slip out!
Tớ đang giữ rất nhiều trong bản thân mình chỉ một vài thứ ràng buộc tuột ra!
He took a shot and then he slipped out the back.
Hắn đã nổ một phát súng sau đó lại trốn ra phía sau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slip out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.