embezzle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embezzle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embezzle trong Tiếng Anh.

Từ embezzle trong Tiếng Anh có các nghĩa là biển thủ, tham ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embezzle

biển thủ

verb

I give you my word as an embezzler that I'll be back in two minutes.
Tôi hứa lời hứa của một tay biển thủ là tôi sẽ quay lại trong hai phút.

tham ô

verb

Financial data that implicates someone in this company of major embezzlement.
Dữ liệu tài chính... chứng minh rằng ai đó trong công ty này đang tham ô rất lớn.

Xem thêm ví dụ

The defence has argued that the charges were absurd since the amount of oil said to have been embezzled would be equivalent to the entire production of Yukos in the period concerned
Phía bào chữa cho rằng các cáo buộc là phi lý vì số lượng dầu được cho là bị tham ô sẽ tương đương với toàn bộ sản lượng khai thác của Yukos trong giai đoạn được nêu
The regime also cracked down on widespread embezzlement of government finances, and carried out a thorough review of revenue collection practices, which has been called "one of the more remarkable achievements of Tudor administration".
Chính quyền cũng dẹp được nạn biển thủ tràn lan trong các hoạt động tài chính công, và tiến hành một cuộc khảo sát toàn diện hệ thống thuế lợi tức, điều này được xem là "một trong những thành tựu quan trọng của chính quyền Triều đại Tudor.
Fraud, embezzling.
Gian lận, tham nhũng.
In 2004 Novaya Gazeta printed seven articles by columnist Georgy Rozhnov, which accused Kiriyenko of embezzling US$4.8 billion of International Monetary Fund funds in 1998 when he was Prime Minister of Russia.
Năm 2004 tờ Novaya Gazeta in bảy bài báo của nhà báo Georgy Rozhnov, buộc tội Kiriyenko thụt két US$4.8 tỷ từ các khoản vay của IMF năm 1998 khi ông làm Thủ tướng Nga.
But embezzling money from this company?
Nhưng biển thủ tiền của công ty?
In July 2000, it was announced that he was to be accused of embezzling US$571 million of government donations to one of a number of foundations under his control and then using the money to finance family investments.
Trong tháng 7 năm 2000, nhà đương cục tuyên bố rằng ông bị buộc tội biển thủ 571 triệu USD tiền quyên góp cho chính phủ đến một số trong những quỹ do mình kiểm soát và sau đó sử dụng tiền để cấp cho các đầu tư của gia đình.
The Thebans and the Athenians rebelled once again, financed by Darius III of Persia, and Demosthenes is said to have received about 300 talents on behalf of Athens and to have faced accusations of embezzlement.
Người Thebes và Athena lại nổi dậy một lần nữa, nhận sự hỗ trợ tài chính từ nhà vua Ba Tư Darius III, và Demosthenes được cho là đã tiếp nhận khoảng 300 talent về phần của Athena và bị cáo buộc về tội biển thủ.
In early January 2006, vi:Bùi Tiến Dũng, Executive Director of PMU-18, was detained, and it was announced that 1.8 million dollars had been embezzled to gamble on football matches.
Đầu tháng 1 năm 2006, Bùi Tiến Dũng, Tổng Giám đốc Ban Quản lý Các Dự án PMU-18 bị bắt giữ và cáo buộc đã cá độ bóng đá với số tiền trên 1,8 triệu đô la cho đường dây cá độ Bùi Quang Hưng.
Khodorkovsky , who is near the end of an eight-year term for tax evasion , has been told he will stay jailed till 2017 for embezzlement and money-laundering
Khodorkovsky , gần mãn hạn tám năm tù về tội trốn thuế , vừa được thông báo phải ngồi tù cho đến năm 2017 vì tội tham ô và rửa tiền
In May 1993 he became the first Venezuelan president to be forced out of the office by the Supreme Court, for the embezzlement of 250 million bolívars belonging to a presidential discretionary fund.
Vào tháng 5 năm 1993, ông trở thành Tổng thống Venezuela đầu tiên bị buộc phải từ chức theo phán quyết của Tòa án tối cao, tham ô 250.000.000 bolívar thuộc một quỹ tùy ý tổng thống.
You embezzled money from the company.
Anh đã lấy tiền từ công ty
Rumor is that Bank President Mr. Seok who fled under embezzlement charges is coming back.
Có tin đồn ông Seok chủ tịch ngân hàng đã trốn vì tội gian lận sẽ trở lại.
In 1999 and again in 2002, Luang Por Dhammajayo, the then abbot of Wat Phra Dhammakaya, was accused of charges of fraud and embezzlement by the Thai media and later some government agencies when donations of land were found in his name.
Sự kiểm soát của truyền thông đã xấu đi khi năm 1999 và một lần nữa vào năm 2002, ông Luang Por Dhammajayo bị cáo buộc tội gian lận và biển thủ bởi các phương tiện truyền thông Thái Lan và sau đó là một số cơ quan chính phủ khi quyên góp đất.
He was subsequently charged with embezzlement and money laundering in 2009, and pleaded not guilty to the charges.
Sau đó, năm 2009 ông bị buộc tội biển thủ và rửa tiền, nhưng ông không nhận là mình có tội.
Get his embezzling ass off my island.
Mang tên tham ô này ra khỏi đảo của ta.
Chung was arrested on 28 April 2006 on charges related to embezzlement and other corruption.
Ông bị bắt vào ngày 28 tháng 4 năm 2006 do bị kết tội tham ô và có hành vi tham nhũng khác.
If the consignee converts the goods to a use not contemplated in the consignment agreement, such as by selling them and keeping the proceeds of the sale for the consignee, the crime of embezzlement has been committed.
Nếu người nhận hàng chuyển đổi hàng hóa thành mục đích sử dụng không được dự tính trong hợp đồng ký gửi, chẳng hạn như bằng cách bán chúng và giữ tiền bán hàng cho người nhận hàng, tội phạm tham ô đã được thực hiện.
"China finds 187 mln yuan embezzled from Beijing-Shanghai railway project".
31 tháng 3 năm 2011. ^ “China finds 187 mln yuan embezzled from Beijing-Shanghai railway project”.
Chalbaud remained with Pérez Jiménez during his trials on embezzlement charges in the 1960s and his years of exile in Spain, until he died in Alcobendas.
Chalbaud vẫn duy trì mối quan hệ hôn nhân với Pérez Jiménez khi ông bị cáo buộc tội tham ô trong thập niên 1960 và những năm sống lưu vong ở Tây Ban Nha, cho đến khi ông qua đời ở Alcobendas. ^ “Primeras Damas de Venezuela”.
The prosecutor has filed charges against you for embezzlement.
Anh bị buộc tội biển thủ công quỹ
Former president of Hangyul Bank was charged with embezzlement, malpractice, and flight of capital abroad based on the Additional Law on Specific Crimes.
Cựu chủ tịch ngân hàng Hangyul Bank bị cáo buộc phạm tội tham ô, làm việc phi pháp, và chuyển tài sản ra nước ngoài bất hợp pháp dựa trên Luật Phụ đối với những tội danh riêng biệt.
Khan embezzled millions upon millions of dollars-
Khan biển thủ hàng triệu, hàng triệu đô
In March 2017, François Fillon became one of the first candidates of the most important French party to "be formally charged in a widening embezzlement investigation" due to allegations "that he had paid his wife and children hundreds of thousands of euros from the public payroll for little or no work" during the presidential race, in a case that became known as "Penelopegate".
Tháng 3 năm 2017, François Fillon trở thành một trong những ứng cử viên đầu tiên của đảng chính trị quan trọng nhất của Pháp được "chính thức buộc tội trong cuộc điều tra tham nhũng lan rộng" do những cáo buộc "rằng ông đã trả vợ và con hàng trăm ngàn euro từ Các bảng lương công cộng cho ít hoặc không có công việc "trong cuộc đua tổng thống, trong trường hợp đó đã trở thành được gọi là" Penelopegate ".
Prostitution, embezzling money from the Rand pension fund into your Cayman accounts...
Mại dâm, Tham ô tiền hưu của Rand vào tài khoản riêng ở Cayman.
The new regime accused the Choonhavan clan (also known as the Soi Rajakru clan, after the family's residence) of having embezzled millions of dollars of public funds and hiding them in Swiss bank accounts.
Chế độ mới buộc tội gia đình Choonhavan (còn gọi là gia đình Soi Rajakru, sau khi gia đình cư trú) đã biển thủ hàng triệu đô la và trốn trong tài khoản ngân hàng Thụy Sĩ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embezzle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.