ember trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ember trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ember trong Tiếng Anh.

Từ ember trong Tiếng Anh có nghĩa là đám tro tàn còn lẫn những cục than hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ember

đám tro tàn còn lẫn những cục than hồng

adjective

Xem thêm ví dụ

I'm happy to come to Embers, Sy.
Rất vui được đến Embers, Sy.
Ember island is a magical place.
Đảo Than Hồng là một nơi thần kỳ.
For a while they resembled glowing embers, but in 1947 the group’s fire was rekindled, so to speak, when the first Gilead-trained missionary, John Cooke, arrived.
Dù trong một thời gian, ngọn lửa nhiệt thành trong lòng họ đã lắng xuống, nhưng năm 1947, ngọn lửa ấy bùng lên trở lại khi giáo sĩ tốt nghiệp Trường Ga-la-át là anh John Cooke đến nước này.
Doesn't your family have a house on ember island?
Nhà cậu có nhà nghỉ ở đảo Than Hồng đúng không?
It snapped and shot red embers up into the darkness.
Nó gãy đôi và bắn những vụn than đỏ vào bóng tối.
I knew I had the responsibility to nurture the embers of fatherhood that were burning within my son.
Tôi biết mình có trách nhiệm phải nuôi dưỡng ước mơ về vai trò làm cha đang nung nấu bên trong lòng con trai tôi.
Even in a situation of no wind, small lightweight ignited embers can lift off the pile via convection, and waft through the air into grasses or onto buildings, igniting them.
Ngay cả trong trường hợp không có gió, các loại than có trọng lượng nhẹ nhỏ có thể nâng đống bằng cách đối lưu, và luồn không khí vào trong cỏ hoặc lên các tòa nhà và gây cháy.
The intense heat could be felt 32 km (20 mi) out to sea where a ship came under burning ember attack and was covered in cinders and dust.
Sức nóng mãnh liệt có thể cảm nhận được tại 20 dặm (32 km) ngoài biển, một tàu bị đám than tro nóng tấn công và bị bao phủ trong tro bụi.
The night was dark, except for the dying embers of the fire.
Bóng tối của màn đêm buông xuống, ngoại trừ đám tro sắp tàn.
With patience and persistence, even the smallest act of discipleship or the tiniest ember of belief can become a blazing bonfire of a consecrated life.
Với lòng kiên nhẫn và kiên trì, ngay cả hành động nhỏ nhất của người môn đồ hay một mức độ tin tưởng nhỏ nhất có thể trở thành một đống lửa rực cháy của một cuộc sống hiến dâng.
Miss ember?
chủ Ember?
As charcoal for the embers and wood for the fire, so is a contentious man for causing a quarrel to glow.”
Than chụm cho than đỏ, và củi để chụm lửa; người hay tranh-cạnh xui nóng cãi-cọ cũng vậy” (Châm-ngôn 26:20, 21).
So the embers from those stars actually then form the new stars that we see, most of which turn out to have planets going around them.
Những lớp bụi tro từ những ngôi sao ấy đã hình thành nên những ngôi sao mới mà chúng ta thấy, hầu hết chúng lại có những hành tinh xoay quanh.
The Greek expression “smoldering wick” may refer to a wick that gives off smoke because an ember is still present but the flame is fading or is extinguished.
Từ Hy Lạp được dịch là “tim đèn sắp tàn” có thể nói đến việc tim đèn bốc khói, vì dù nó còn đỏ nhưng ngọn lửa sắp tàn hoặc đã tắt.
Ember island reveals the true you.
Và bộc lộ con người thật của cháu.
21 As charcoal for the embers and wood for the fire,
21 Như than bỏ vào đống than đỏ và củi bỏ vào lửa,
Please, Embers is not the forum for legalities You're so right.
Thôi nào, Embers không phải nơi bàn chuyện pháp lý. Anh nói đúng lắm.
Your invitation for others to come to church with you, to partake of the sacrament with you, and to serve with you will become a welcoming balm for those lost in the shadows where the gospel light is but a dim ember or glows not at all.
Việc các em mời những người khác đến nhà thờ với mình, dự phần Tiệc Thánh và phục vụ với mình sẽ trở thành một phước lành đối với những người bị đi lạc trong bóng tối là nơi ánh sáng phúc âm rất lu mờ.
In the fantasy world that serves as the setting of Torchlight, Ember is a mysterious ore which has the power to imbue people and items with magical power.
Trong thế giới tưởng tượng phục vụ như là thiết lập của Torchlight, Ember là một loại quặng bí ẩn có sức mạnh giúp con người và vật dụng hấp thụ sức mạnh ma thuật.
Those embers, must turn to flame.
Đám tro tàn phải bùng cháy trở lại.
A way out of Ember?
Ra khỏi Ember?
Years after the end of the original Torchlight, The Alchemist (playable character in the first game) becomes corrupted by the Ember Blight coming from the Heart of Ordrak, the evil being who had been the source of the corruption under the town of Torchlight, and then destroys the town.
Nhiều năm sau kết thúc của Torchlight gốc, Alchemist (nhân vật có thể điều khiển trong trò chơi đầu tiên) bị suy đồi bởi Ember Blight đến từ trái tim của Ordrak, thực thể xấu xa là nguồn gốc của sự suy đồi bên dưới thị trấn Torchlight, và sau đó phá hủy thị trấn.
Beware of electrical wires and hidden embers.
Cẩn thận với dây điện và những đống tro còn cháy âm .
Like embers that burn in our hearts.
như lửa thiêu đốt lòng ta không ngớt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ember trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.