emergere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emergere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emergere trong Tiếng Ý.
Từ emergere trong Tiếng Ý có các nghĩa là lộ ra, nổi bật, nổi lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emergere
lộ raverb Sono emerse nuove importanti informazioni. Có tin mới quan trọng vừa được hé lộ ra ánh sáng đây. |
nổi bậtverb Quali quattro cose emergono dalla testimonianza di Paolo? Có bốn điểm nổi bật nào liên quan đến sự làm chứng của Phao-lô? |
nổi lênverb E questo è un insieme di tecnologie emergenti Và đây là một bộ công nghệ đang nổi lên |
Xem thêm ví dụ
Perciò penso che la cultura si amalgamerà ed emergerà ma dovrà passare ancora qualche anno prima che accada, come per altro è naturale aspettarsi. Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường. |
(The Wall Street Journal) Una rivista americana affermava: “Gli abusi contro gli anziani sono solo l’ultima [violenza domestica] in ordine di tempo a emergere dall’ombra e a finire sulle pagine dei giornali nazionali”. Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
Ora, nel terzo ‘giorno creativo’ Dio faceva emergere l’asciutto dalle ‘acque sotto la distesa’. Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’. |
E subito vediamo emergere nuove relazioni. Và ngay bây giờ, tôi đã thấy một mẫu khác xuất hiện. |
"— ""In altre parole, dovete emergere tra la folla, ma solo nella sua folla, perché lui è l'unico che conta.""" NÓI CÁCH KHÁC, BẠN PHẢI ĐỨNG NGOÀI ĐÁM ĐÔNG, NHƯNG CHỈ ĐÁM ĐÔNG CÓ ÔNG TA. |
Ma se fate la domanda giusta, o ci lavorate nel modo giusto, possono emergere cose interessanti. Nếu các bạn hỏi đúng câu hỏi, hay làm đúng cách, những điều thú vị sẽ lộ diện. |
Possiamo essere in disaccordo senza essere sgarbati, ma l'importante è stimolarci a vicenda, affinchè tutti possiamo emergere. Có những bất hòa nhưng quan trọng chúng ta hãy rèn giũa mỗi ngày Chúng ta sẽ có sự bất hòa khi không có sự không vừa ý vì thế chúng ta sẽ cùng đứng lên |
Se resterà un vincitore, la vittoria stessa si trasformerà in una morte vivente per la nazione che emergerà vittoriosa”. Và nếu như có nước nào thắng trận, thì chính nước đó cũng chỉ khắc khoải giữa sống và chết”. |
Qualora dovesse emergere, invece, che i contenuti violano le norme relative ai contenuti, intraprenderemo una o più delle seguenti azioni, a seconda della gravità della violazione: Nếu thấy rằng nội dung vi phạm chính sách của mình, chúng tôi sẽ thực hiện một hoặc nhiều hành động sau đây dựa trên mức độ nghiêm trọng của hành vi vi phạm: |
[...] Internet fa emergere uno dei tratti peggiori dell’uomo: la capacità di essere perverso e crudele”. Internet đã trở thành nơi mà người ta dễ dàng bộc lộ một trong những tính xấu xa nhất, đó là sự tàn nhẫn tiềm ẩn trong con người”. |
Un anno dopo, alcuni rapporti hanno fatto emergere un altro attacco simile a una giovane coppia, quando Iskandar, insieme con il suo bodyguard, li attaccò con prodotti chimici e con una mazza dopo che questi lo avevano offeso. Một năm sau, các tường thuật cũng đưa ra ánh sáng một cuộc tấn công tương tự khác nhằm vào một cặp đôi trẻ tuổi, khi Iskandar cùng với vệ sĩ của ông tấn công họ bằng hóa chất và một chiếc chùy sau khi ông bị mạo phạm. |
Pensi davvero che se adesso ci fossero elezioni democratiche in Egitto, potrebbe emergere un governo che difenda alcuni dei valori di cui hai parlato in maniera così entusiasta? Ông có thực sự tin rằng có thể có một cuộc bầu cử dân chủ tại Ai Cập lúc này, rằng một chính quyền có thể được lập ra kết hợp với những giá trị mà ông vừa đề cập? |
Poi Dio fece emergere la terra asciutta dall’acqua dell’oceano. Sau đó Đức Chúa Trời khiến đất nhô lên khỏi mặt nước biển. |
E poi l'uomo nutrirà le tue sabbie, da dove un giorno emergerà di nuovo la preda. Và cuối cùng, đến một ngày nào đó con người nuôi lại bãi cát của bạn để các con mồi lại lớn lên. |
Quando si pensa a decadi di politiche per la casa fallimentari e strutture educative inefficienti, quando si pensa alla disoccupazione persistente e alla sottoccupazione in una comunità, quando si pensa alla cattiva sanità, e se si aggiungono al mix droga e borsoni pieni di pistole, non stupisce che si veda emergere questa cultura della violenza. Khi bạn nghĩ về những thập niên chính sách nhà ở thất bại và cấu trúc giáo dục nghèo nàn, khi bạn nghĩ đến nạn thất nghiệp dai dẳng và việc thiếu việc làm trong cộng đồng, khi bạn nghĩ về chương trình chăm sóc sức khỏe kém cỏi, và trong đám hỗn độn đó bạn còn cho ma túy vào, và thêm những túi vải thô đầy súng ống, chắc chắn bạn sẽ nhìn thấy một nền văn hóa bạo lực tăng cao. |
In un importante articolo pubblicato nel 1978, il professor Robert Jervis della Columbia University di New York descrisse un modello per capire come potevano emergere i conflitti. Trong một bài báo được xuất bản năm 1978, Giáo sư Robert Jervis của đại học Columbia New York đã mô tả một mô hình để nhận biết về việc những xung đột có thể gia tăng như thế nào. |
Poi, quando sarai sposato, riuscirai a far emergere il meglio di te e del tuo coniuge. Rồi mai này khi bước vào hôn nhân, thái độ tích cực như thế sẽ tác động đến người hôn phối, nhờ đó cả hai sẽ cùng có cái nhìn lạc quan. |
Quando preparò la terra come dimora dell’uomo, Dio fece emergere i monti e fece sì che l’acqua si raccogliesse nei laghi e negli oceani, dando una dimostrazione di immensa potenza. Khi ngài chuẩn bị trái đất cho loài người ở, làm nhô lên những rặng núi, gom nước lại thành biển hồ, thì những việc làm ấy biểu lộ quyền năng mà ai cũng phải kinh phục (Sáng-thế Ký 1:9, 10). |
Vedeva in Pietro un enorme potenziale e cercava di aiutarlo a far emergere le sue buone qualità. Ngài thấy Phi-e-rơ có nhiều tính tốt, và ngài tìm cách giúp ông phát huy những tính đó. |
Questo ha permesso al carbonio di emergere dalle profondità. Điều đó cho phép cacbon thoát khỏi biển sâu. |
Quindi tutte queste cose hanno fatto emergere una pesante protesta su internet. Tất cả những việc này đã gây ra sự phản đối kịch liệt trên Internet. |
A un certo punto mi sono chiesto che cosa stesse succedendo sul mercato, e due raffronti hanno cominciato ad emergere. Có lúc tôi tự hỏi mình điều gì đang thực sự diễn ra trên thị trường, và hai so sánh bắt đầu nảy ra. |
All'epoca avevo appena cominciato a emergere da questi 8 anni di crisi di identità a zig- zag, in cui ero stata prima un ragazzino, poi una goffa ragazzina che sembrava un maschio vestito da femmina, poi l'opposto: una ragazza iperfemminile, in abiti succinti, che correva dietro ai ragazzi per poi finire con un'esitante esplorazione di quello che in realtà ero: una ragazza maschiaccio a cui piacevano sia ragazzi che ragazze, a seconda della persona. Vào thời điểm đó tôi chỉ mới bắt đầu thoát khỏi cuộc khủng hoảng giới tính trong tám năm khi tôi đi từ làm con trai đến làm một đứa con gái nhuưng nhìn như một đứa con trai mặc đồ con gái đến một thái cực khác là một cô gái váy ngắn đầy nữ tính với bao chàng trai theo đuổi để cuối cùng chỉ mới dọ dẫm nhận ra tôi thực sự là ai, một cô gái hơi tomboy, có thể thích cả nam lẫn nữ, tùy vào đối tượng. |
Saresti dovuta emergere. Em lẽ ra nên thức tỉnh rồi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emergere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới emergere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.