emettere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emettere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emettere trong Tiếng Ý.
Từ emettere trong Tiếng Ý có các nghĩa là ban bố, bốc ra, phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emettere
ban bốverb |
bốc raverb |
phátverb Eddie, emetti un mandato di cattura per Snart. Eddie, phát thông báo cho các sở cảnh sát về Snart. |
Xem thêm ví dụ
Quali potrebbero essere altri casi in cui è necessario o appropriato emettere dei giudizi sugli altri? Điều gì có thể là một số tình huống khác mà sẽ là điều cần thiết hoặc thích hợp để xét đoán những người khác? |
Se un re è costantemente in stato di ebbrezza, come può emettere giudizi giusti e lucidi e ‘non dimenticarsi di ciò che è decretato e non pervertire la causa di qualche figlio di afflizione’? — Proverbi 31:4-7. Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7. |
Se avete un ragionevole dubbio sulla colpevoilezza dell' imputato, un ragionevole dubbio, allora dovrete emettere un verdetto di assoluzione Nếu các vị còn nghi ngờ gì về tính xác thực của chứng cứ- các vị phải cho tôi phán quyết vô tội |
La testa di Bailey dovrebbe emettere un suono e l'eco dovrebbe aiutarlo a trovare oggetti lontani. Chà, Đầu của Bailey phát ra tiếng kêu và khi nó dội trở lại nó sẽ giúp anh ấy có thể biết được có những thứ gì ở đằng xa phía trước. |
Può anche emettere impulsi magnetici. Có khả năng đẩy các nam châm cùng cực. |
I LEONI sono noti per la loro straordinaria capacità vocale di emettere un forte ruggito udibile a chilometri di distanza. SƯ TỬ nổi tiếng là có khả năng độc đáo phát ra tiếng gầm lớn có thể nghe được từ xa hàng kilômét. |
Perché se si riesce ad ottenere il gene di questa proteina e somministrarlo a una cellula, tale cellula emetterà una luce verde -- oppure con una delle tante varianti di questa proteina, si otterrà una cellula che emette una luce di colori diversi. Bởi vì nếu bạn lấy gen tổng hợp protein huỳnh quang lục và cấy nó vào một tế bào, thì tế bào đó sẽ phát sáng màu xanh lục -- hoặc ( với ) rất nhiều các biến thể khác của protein huỳnh quang lục bạn có thể làm một tế bào phát sáng với nhiều màu khác nhau. |
Ad una cadenza di fuoco così alta, l'orecchio umano non riusciva a distinguere i singoli colpi che venivano sparati, e l'arma sembrava emettere un ringhio continuo che gli valse i soprannomi di Hitler's buzzsaw ("motosega di Hitler") o “Hitler's ripper” (squartatore di Hitler). Với tốc độ cao đến mức tai người không thể dễ dàng phân biệt âm thanh của từng viên đạn bắn ra, được mô tả giống như "xé vải", súng được lính Mỹ đặt biệt danh là "Cưa máy của Hitler" ("Hitler's buzzsaw"), hoặc thông tục hơn là "Phéc-mơ-tuya của Hitler" ("Hitler's zipper"). |
Perché il Signore ci comanda di non emettere giudizi finali? “... Tại sao Đấng Cứu Rỗi truyền lệnh rằng chúng ta không được xét đoán trong sự phán xét cuối cùng? |
Quello che ci interessava in realtà non era la capacità di emettere luce da parte del batterio ma QUANDO lo faceva Điều mà chúng tôi thực sự thích thú không phải là loại vi khuẩn đó phát quang mà là thời điểm chúng phát quang. |
e sbagliano nell’emettere giudizi. Và họ xiêu vẹo trong phán đoán. |
(b) Perché non dovremmo emettere giudizi? b) Tại sao chúng ta không nên tìm cách xét đoán việc này? |
Il rumore prodotto dagli insetti è sovrastato da ciò che è descritto in Gioele 2:11: “Geova stesso certamente emetterà la sua voce davanti alle sue forze militari, poiché il suo accampamento è molto numeroso. Chúng ta nghe lời này nơi Giô-ên 2:11 vang lớn hơn tiếng của đàn cào cào: “Đức Giê-hô-va làm cho vang tiếng ra trước mặt cơ-binh Ngài; vì trại quân Ngài rất lớn; và những kẻ làm theo mạng-lịnh Ngài rất mạnh. |
Invece di emettere un enorme sospiro di sollievo biologico, forse il mondo senza di noi sentirebbe la nostra mancanza ? Có khi nào, thay vì nhẹ nhõm vì vứt bỏ được gánh nặng sinh học khổng lồ, thế giới phi nhân loại lại thấy nhớ chúng ta? |
Todorov ci dice che, in un decimo di secondo, possiamo emettere un giudizio in base al volto di una persona. Todorov đã nói cho chúng tôi rằng, trong một phần mười của một giây, chúng ta có thể đưa ra nhận xét trên khuôn mặt của một người nào đó. |
Tuttavia, invece di limitarsi a leggere ciascun cuore e a emettere un giudizio, Geova si serve dei suoi Testimoni per toccare il cuore degli uomini con la buona notizia. Tuy nhiên, thay vì chỉ xem lòng mỗi người mà phán xét, Đức Giê-hô-va dùng các Nhân-chứng ngài để đem tin mừng động lòng người ta. |
Il punto è che coloro che accolgono il messaggio e sostengono attivamente il rimanente dei fratelli di Cristo dimostrano di possedere al momento quelle caratteristiche che, quando Gesù, nel prossimo futuro, si sederà sul suo trono per emettere il giudizio, faranno ottenere loro un posto alla sua destra. Điểm chủ yếu là ngay bây giờ, khi đáp ứng và tích cực ủng hộ những anh em đấng Christ còn sót lại, người ta cho thấy bằng chứng họ là chiên. Trong tương lai gần đây, khi Giê-su ngồi trên ngai để phán xét, ngài sẽ dựa vào đó để quyết định họ được ở bên hữu của ngài. |
E se non riesci a emettere bioluminescenza? Vậy, nếu không có khả năng phát sáng thì sao? |
Anche i buchi neri dovrebbero quindi emettere radiazione. Như vậy, các lỗ đen cũng cần phải bức xạ. |
18, 19. (a) Quale giudizio emetterà Gesù sui capri? 18, 19. a) Giê-su sẽ phán xét dê ra sao? |
Allo stesso tempo, sto coltivando alcune piante carnivore per la loro capacità di emettere odore di carne per attirare le loro prede, nel tentativo di creare una relazione simbiotica tra i miei batteri e questi organismi. Đồng thời, tôi nghiên cứu một loài thực vật ăn thịt vì khả năng phát ra mùi thịt để thu hút côn trùng trong một nổ lực nhằm tạo ra mối quan hệ cộng sinh giữa vi khuẩn của tôi và loài sinh vật này. |
Teoricamente, le stelle di quark non dovrebbero emettere onde radio, quindi stelle di neutroni che non emettono onde radio potrebbero essere stelle di quark. Theo các nghiên cứu lý thuyết, các sao quark không phát ra các bức xạ vô tuyến, do đó, những sao neutron không phát bức xạ vô tuyến rất có thể là sao quark. |
Percio'mi stai chiedendo di emettere un mandato FISA direttamente a... Vì vậy, anh đang yêu cầu tôi đưa ra một trát tòa trái phép |
In base a questa legge una giuria poteva emettere un verdetto di colpevolezza se riteneva che quanto detto dall’imputato, anche se vero, avesse fomentato ostilità. Luật này cho phép bồi thẩm đoàn phán quyết một người có tội nếu cảm thấy lời của người ấy kích động sự thù nghịch, cho dù người ấy nói sự thật. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emettere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới emettere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.