emoticono trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emoticono trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emoticono trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ emoticono trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Biểu tượng cảm xúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emoticono

Biểu tượng cảm xúc

(secuencia de caracteres ASCII)

Xem thêm ví dụ

MSN Messenger 6.0 fue una revisión importante de la plataforma completa, actualizó su simple interfaz basada en texto incluyendo elementos personalizables, como emoticones, avatares personalizados y antecedentes.
MSN Messenger 6.0 là một đại tu lớn của toàn bộ nền tảng, nâng cấp giao diện đơn giản dựa trên văn bản bao gồm các yếu tố tùy biến như biểu tượng cảm xúc, avatar cá nhân, và nguồn gốc.
Un discípulo de Cristo no se alarma si un comentario sobre su fe no recibe 1.000 “Me gusta” o siquiera algunos emoticones amigables.
Một môn đồ của Đấng Ky Tô không hoảng hốt nếu bài đăng lên trang mạng truyền thông xã hội về tín ngưỡng của họ không nhận được 1000 lượt thích hoặc thậm chí một vài biểu tượng cảm xúc thân thiện.
JF: ¿Usas emoticonos?
JF: Cậu giúp bằng cách nhắn emoji hả?
En el mundo de hoy lleno de tanto sufrimiento por diferentes circunstancias, el enviar un mensaje de texto con un emoticón divertido o publicar una linda foto con las palabras “Te amo”, es bueno y valioso.
Trong thế giới ngày nay mà có rất nhiều đau khổ vì các hoàn cảnh khác nhau, việc gửi một tin nhắn từ điện thoại với một biểu tượng cảm xúc hoặc đăng một hình ảnh đẹp với một câu yêu thương là rất hay và có giá trị.
Esta versión también anuncia artículos a vender a usted incluyendo imágenes animadas, emoticonos y antecedentes.
Phiên bản này cũng được quảng cáo mặt hàng để bán cho bạn bao gồm cả hình ảnh hiển thị sống động, biểu tượng cảm xúc và hình nền.
Él apoyó la misión de una quinceañera musulmana que quería introducir un emoticón con el hijab.
Ông hỗ trợ nhiệm vụ của một cô bé Hồi giáo 15 tuổi giới thiệu biểu tượng cảm xúc hijab.
Emoticonos
Biểu tượng xúc cảm
Ejemplos: Signos de admiración, signos de puntuación al principio del texto, símbolos ► o emoticonos
Ví dụ: Dấu chấm than, dấu câu ở đầu văn bản, thêm ký hiệu ►, biểu tượng cảm xúc
Otras webs tienen sistemas de votación más complejos, por ejemplo un medidor de 5 estrellas o botones de reacciones con un rango de estados de ánimo representados con un emoticono.
Các trang web khác đưa vào các hệ thống bầu chọn nội dung web phức tạp hơn, ví dụ như hệ thống năm sao hoặc các nút phản ứng nhằm thể hiện nhiều cảm xúc hơn tới nội dung.
Emoticón de carita feliz.
Biểu tượng mặt cười.
Emoticón de carita de diablo petulante.
Mặt quỷ nham hiểm.
Dijo que te echaba de menos y entonces me mandó un mensaje con uno de esos emoticones con una sola lágrima.
Bà ấy bảo nhớ em, rồi nhắn tin cho anh biểu tượng một giọt nước mắt gì đó.
¿Te ayudaría un emoticono a transmitir la idea correcta?
Có truyền tải đúng cảm xúc của bạn không?
Es como un palo de los emoticones digitales.
Nó giống như 1 biệu tượng cảm xúc số.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emoticono trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.