empalizada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empalizada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empalizada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empalizada trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hàng rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empalizada

hàng rào

noun

¿Por qué no has construido una empalizada aquí?
Sao anh không xây hàng rào ở đó?

Xem thêm ví dụ

Durante la Edad Media, la estructura fue sucesivamente reforzada con empalizadas y paredes y fue usada por los sucesivos reyes daneses como punto de partida de incursiones militares y las Cruzadas bálticas, particularmente las correrías danesas contra los eslavos.
Trong thời Trung Cổ, cấu trúc được gia cố bằng hàng rào và tường xây, và được các vị vua Đan Mạch sử dụng làm điểm tập hợp quân sự để tấn công ra, bao gồm một loạt các cuộc tấn công Thập tự chinh chống lại người Slav ở phía nam Baltic.
Según el historiador del siglo primero Flavio Josefo, se estableció una competencia entre las diversas legiones y unidades del ejército romano para ver quién acababa antes su sección de la empalizada.
Theo sử gia sống vào thế kỷ thứ nhất là ông Flavius Josephus, khi quân đội La Mã quyết định dựng hàng rào, các quân đoàn lớn và nhỏ thi đua với nhau xem quân đoàn nào sẽ hoàn tất phần hàng rào của mình trước tiên.
Jehová llega al punto de describir cómo sucederá: “Tengo que acampar por todos lados contra ti, y tengo que ponerte sitio con una empalizada y levantar contra ti obras de asedio.
Đức Giê-hô-va còn tả điều này xảy ra như thế nào: “Ta sẽ đóng trại vây ngươi, lập đồn hãm ngươi, đắp lũy nghịch cùng ngươi.
En la Baja Edad Media, Gran Bretaña se separó en los reinos de Inglaterra y Escocia, mientras que el control de Irlanda fluctuó entre los reinos gaélicos, los lores hiberno-normandos e Inglaterra, representado por el Señorío de Irlanda, pronto restringido solo a la Empalizada.
Đến Hậu kỳ Trung cổ, đảo Anh bị phân tách thành các vương quốc Anh và Scotland, trong khi Ireland là sự thay đổi liên tục giữa các vương quốc Gael, các chúa Hiberno-Norman và các lãnh địa Ireland do người Anh thống trị, và không lâu sau đó nằm dưới quyền kiểm soát của vua Anh.
Los ejércitos romanos sitiaron nuevamente Jerusalén; construyeron una empalizada de estacas puntiagudas a su alrededor.
Quân La Mã lại bao vây thành Giê-ru-sa-lem; họ đóng cọc nhọn xung quanh thành.
Sin embargo, en el otro lado del vía Egnatia, Marco Antonio asaltó las fortificaciones de Casio, demoliendo la empalizada y llenando el foso.
Tuy nhiên, ở phía bên kia của Via Egnatia, Antonius đã có thể đã chiếm được công sự của Cassius, phá dỡ hàng rào và lấp đầy con rãnh.
Pero ahora habían de proteger sus ciudades con empalizadas, pasando la mayor parte de su reinado tras las murallas.
Nhưng bây giờ họ ngăn thành phố bằng các bức tường và cai trị đất nước đằng sau các bức tường.
Cubriremos la empalizada y la puerta desde arriba.
Ta sẽ bảo vệ cầu thành và cổng thành từ trên cao.
No tienen empalizadas.
Chúng không có hàng rào.
¿No tienen empalizadas?
Không hàng rào?
En ese año, los ejércitos romanos al mando de Tito levantaron una empalizada alrededor de la ciudad con un triple propósito: impedir la huida de los judíos, privarlos de alimentos y conseguir que se rindieran.
Tướng Titus nhắm đến ba mục tiêu: ngăn cản dân trong thành trốn thoát, ép họ đầu hàng và gây nạn đói để bắt họ phải quy phục.
¿Por qué no has construido una empalizada aquí?
Sao anh không xây hàng rào ở đó?
Desde el siglo XIV hasta finales del siglo XVI, Dublín y sus alrededores, conocidos como La Empalizada, formaron la mayor zona de Irlanda bajo control gubernamental.
Từ thế kỷ 14 đến cuối thế kỷ 16, Dublin và khu vực xung quanh có tên gọi là the Pale, đã tạo thành khu vực lớn nhất của Ireland dưới quyền kiểm soát của chính quyền.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empalizada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.