empalmado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empalmado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empalmado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empalmado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empalmado

cỡi

Xem thêm ví dụ

Lo gracioso era que estaba empalmado.
Nhưng điều đáng buồn cười là cái đó của ông ta vẫn cương cứng.
Apenas respiraba y estaba empalmado.
Thật khó nhằn trong tình huống này.
Tú estabas empalmado.
Sao cậu cương lên chứ?
* Si investigara aún más, descubriría que la línea está empalmada a un cable, ya sea aéreo —en un poste— o subterráneo, que conduce al conmutador de una central telefónica local.
* Và nếu lần theo xa hơn nữa, bạn sẽ thấy đường dây này nối vào một dây cáp, trên một cột điện hoặc chạy ngầm dưới đất, từ đó dẫn đến tổng đài điện thoại tại một văn phòng điện thoại địa phương.
Siempre está empalmado por eso siempre lo llamamos " Boner ".
Điều đặc biệt là " cái ấy " của nó luôn cửng.
Imagínate que a las chicas no les molestaran...... nuestras pollas empalmadas...... y quisieran verlas
Ý tao là, hãy tưởng tượng nếu bọn con gái không lạ lẫm trước cái đó...... và..., muốn nhìn nó
Ahora sentía que estar empalmado era pecado.
Giờ đây mỗi lần như vậy có cảm giảm như tôi đang phạm lỗi vậy
" Pero, vamos, se está poniendo terrible tarde, tenía aletas mejor dar vuelta - Es una buena cama; Sal y me dormía en la cama antes de que la noche estábamos empalmados.
" Nhưng đến, đó là việc đáng sợ muộn, bạn có sán tốt hơn được chuyển - it'sa tốt đẹp giường, Sal và tôi ngủ trên một cái giường ere đêm chúng tôi đã ghép.
Sé que siempre estás empalmado.
Ta biết là cậu luôn muốn điều đó!
Sabes que un hombre empalmado... es peligroso.
1 thằng với cái đó cứng là 1 thằng nguy hiểm đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empalmado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.