empanada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empanada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empanada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empanada trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Pie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empanada

Pie

noun (plato horneado)

Xem thêm ví dụ

Venga, empanado.
Nói đi, cù lần.
Viene en una porción de 140 gramos de tilapia empanada, con mostaza, picatostes crujientes y una pila humeante de pilaf con pacana, quinua, y brócoli asado; bien suave, dulce, ahumado y dorado por fuera con una pizca de cayena picante.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
Hay un microchip en esta empanada.
Có một microchip trong miếng empanada này.
El cordón de esta polea se está empanado en ácido.
Dây thừng trên cái ròng rọc này được nhúng vô acid.
Al terminar, coloca con mucho cuidado en un carrito prestado todo lo que necesita para montar su pequeño negocio: una sombrilla, una garrafa de gas, una hornilla, una mesa, unos banquitos y algunas ollas, así como la carne y la masa de las empanadas, aceite y varios litros de jugo de fruta casero.
Một cách khéo léo, chị xếp mọi thứ trên một chiếc xe đẩy đã mượn. Nào là cây dù, bàn, ghế, bếp ga nhỏ, bình ga, chảo, dầu, và tất nhiên không quên bột bánh, nhân thịt, nước ép trái cây tự làm.
Carne y empanada de riñones.
Bít-tết và khoai tây chiên.
Dos empanadas de calabaza, por favor.
Cho con hai nước Bí ngô với.
El aceite hirviendo chisporrotea cuando Sabina introduce la primera empanada.
Không bao lâu, có tiếng xèo xèo khi chiếc empanada đầu tiên được thả vào chảo dầu nóng bỏng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empanada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.