empanadilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empanadilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empanadilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empanadilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ba tê, bánh bao nhân táo, sự tròn xoay, thích, hamburger. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empanadilla

ba tê

bánh bao nhân táo

(dumpling)

sự tròn xoay

(turnover)

thích

hamburger

Xem thêm ví dụ

Ok, no sabía si esta era una noche de empanadillas chinas... o de helado.
không biết đêm nay là món pot sticker... hay kem lạnh nhỉ?
También llevamos un termo grande, sándwiches de pan de centeno con salchichas ahumadas y unas empanadillas rusas —llamadas piroshki— recién horneadas y rellenas de papa y repollo.
Chúng tôi cũng mang theo một bình thủy lớn, bánh mì lúa mạch đen kẹp xúc xích hun khói, và bánh nướng piroshki mới ra lò (là loại bánh nướng rất ngon của người Nga, có nhân bắp cải và khoai tây).
¡ Empanadillas de hígado!
Bánh pa-tê gan đây!
Ella, en sus 100, me enseñó cómo hacer la especialidad local, que se llama culurgiones, que son estas grandes empanadillas de pasta como ravioles de este tamaño, este tamaño, y están llenos de ricota y menta de alto contenido graso y están empapados en salsa de tomate.
Bà đã trên 100 tuổi, bà dạy tôi cách làm món ăn đặc trưng của vùng. là món bánh gối culurgiones, đó là bánh với những cái vỏ lớn được làm từ mỳ như bánh bao ravioli, to chừng này tầm chừng này, nhân bánh là phomat béo ricotta và bạc hà. rồi rưới sốt cà chua lên trên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empanadilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.