empecinado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empecinado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empecinado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empecinado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bướng bỉnh, ngoan cố, khó bảo, cứng đầu cứng cổ, ương ngạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empecinado

bướng bỉnh

(stubborn)

ngoan cố

(stubborn)

khó bảo

(headstrong)

cứng đầu cứng cổ

ương ngạnh

(stubborn)

Xem thêm ví dụ

¿Por qué estas tan empecinado en atrapara a Chang-yi?
Sao mày lại thích bắt thằng Chang-yi vậy?
Porque yo veo a un hombre empecinado en proteger a los demás.
Vì những gì tôi thấy là một người bị nghe lén để bảo vệ những người khác.
No hay forma de que revele secretos clasificados a una chica que está empecinada en destruirnos.
Không đời nào tôi tiết lộ những bí mật quan trọng... cho một cô gái cứ khăng khăng đòi hạ gục chúng tôi.
Por qué estas tan empecinado en atrapara a Chang- yi?
Sao mày lại thích bắt thằng Chang- yi vậy?
Está empecinada en convencerlo por su bien.
Cô ấy nhất quyết thuyết phục anh ta là vì ngài đấy.
Pero de cada doce horas el empecinado canadiense se pasaba ocho leyendo o durmiendo en su camarote.
Nhưng trong mười đồng hồ thì tám tiếng anh chàng Ca-na-đa bướng bỉnh này ngồi đọc sách hay nằm khàn trong phòng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empecinado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.