empedrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empedrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empedrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empedrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặt đường, vỉa hè, mặt lát, đường, lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empedrado

mặt đường

(pavement)

vỉa hè

(pavement)

mặt lát

(pavement)

đường

lát

(pavement)

Xem thêm ví dụ

Tenemos techos de tejas de colores, típicas calles empedradas y campos muy ricos.
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.
Había un árbol blanco en un patio empedrado.
Có một thân cây màu trắng... trên một cái sân bằng đá.
Es probable que esta formara parte de un grupo de humildes viviendas de pescadores (6) construidas en torno a un patio central empedrado.
Nhà của hai ngư dân này có thể nằm trong số những căn nhà bình thường (6) nằm san sát nhau, xoay quanh một sân lát đá.
Cuán agradecido estoy por la Iglesia, ya sea que se halle en la costa central de California o al final de una calle empedrada de África Central.
Tôi biết ơn Giáo Hội biết bao, cho dù được tìm thấy trên bờ biển miền trung California hoặc đi xuống một con đường lát đá cuội ở Trung Phi.
Por ejemplo, el hogar de un ciudadano acaudalado era un edificio de dos pisos con un patio empedrado en el centro.
Chẳng hạn, nhà của một người dân giàu có là một tòa nhà hai tầng, giữa có sân lát đá.
“Una casa [...] con patio empedrado, muros blanqueados, sistema de desagüe [...] y doce habitaciones o más indica un nivel de vida realmente elevado —afirmó Leonard Woolley—.
Ông Woolley viết: “Ngôi nhà... có sân lát gạch, tường quét vôi, hệ thống thoát nước, mười mấy phòng... cho thấy dân có điều kiện sống cao.
Cada una de estas grandes casas de piedra, dispuestas a lo largo de las calles empedradas, tiene un diseño diferente, pero todas disponen de más de un piso.
Các căn nhà lớn bằng đá này có nhiều tầng, nằm dọc theo con đường lát đá và thuộc về giai cấp trung lưu, là những thương gia và địa chủ.
Empedrad las paredes.
Dùng đá để làm giếng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empedrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.