empedernido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empedernido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empedernido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empedernido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thâm căn cố đế, ăn sâu, kinh niên, khó, nặng căn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empedernido

thâm căn cố đế

(inveterate)

ăn sâu

(inveterate)

kinh niên

(confirmed)

khó

(heavy)

nặng căn

(inveterate)

Xem thêm ví dụ

En su juventud era un ejecutivo publicitario importante y, como aparece en Mad Men, un alcohólico empedernido.
Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu.
Un pecador empedernido.
Đầy những tội lỗi đen tối.
Pero como hacker empedernido que era dejó un pequeño gusano digital a través del cual sólo él podía entrar.
Tuy nhiên, vì anh ấy là một hacker, theo thói quen anh ta để lại một lỗ giun số nho nhỏ qua đó anh ta có thể xâm nhập được.
Supot, que vive en Tailandia, era un bebedor empedernido.
Anh Supot ở Thái Lan từng là một người nghiện rượu nặng.
14 Y ciertamente era grande, porque habían emprendido la predicación de la palabra de Dios a un pueblo asalvaje, empedernido y feroz; un pueblo que se deleitaba en asesinar a los nefitas, y en robarles y despojarlos; y tenían el corazón puesto en las riquezas, o sea, en el oro, y la plata y las piedras preciosas; sí, además, procuraban posesionarse de estas cosas asesinando y despojando, para no tener que trabajar por ellas con sus propias manos.
14 Và cố nhiên trọng trách đó thật là lớn lao, vì họ phải đảm nhận việc thuyết giảng lời của Thượng Đế cho một dân tộc aman dã, chai đá và tàn bạo; một dân tộc lấy sự đánh giết dân Nê Phi và trộm cắp cùng cướp bóc của cải của họ làm thích thú; và lòng của chúng chỉ chú trọng đến của cải, vàng bạc cùng các bảo thạch; nhưng chúng muốn có được những vật đó bằng sự giết chóc và cướp bóc, hơn là chúng phải làm việc bằng tay chân của mình để có những vật ấy.
Si Ammón no hubiera estado dispuesto a viajar a una tierra extranjera, en la que vivía un pueblo salvaje y empedernido y feroz, nunca habría encontrado ni ayudado a Lamoni y su padre, y muchos lamanitas nunca habrían aprendido acerca de Jesucristo.
Nếu Am Môn không sẵn lòng hành trình đến một vùng đất xa lạ, nơi mà một dân tộc man dã, chai đá và tàn bạo ở, thì có lẽ ông không bao giờ tìm thấy và giúp đỡ La Mô Ni và cha của La Mô Ni, và nhiều người dân La Man có lẽ đã không bao giờ học hỏi được về Chúa Giê Su Ky Tô.
Tal como hasta delincuentes y criminales empedernidos necesitan que se les rehabilite antes de poder establecerse en la comunidad sin crear problemas, así bajo el Reino de Dios un extenso programa educativo ayudará a los súbditos a ser personas que observen las leyes.
Giống y như những kẻ phạm tội nặng cần được phục hồi trước khi có thể ra tù để sinh sống trong cộng đồng mà không gây rắc rối nữa, thì ở dưới chính phủ Nước Trời, một chương trình giáo dục mở rộng sẽ giúp người dân biết giữ theo luật pháp (Khải-huyền 20:12, 13).
(Eclesiastés 8:11.) No permitirá que inicuos empedernidos opriman a la humanidad para siempre.
Đức Giê-hô-va biết rằng nếu chẳng phạt những việc ác thì đưa đến sự chuyên làm điều ác (Truyền-đạo 8:11).
19 Por ejemplo, un ama de casa indonesia era una jugadora empedernida.
19 Thí dụ, một bà nội trợ ở In-đô-nê-si-a mê cờ bạc.
□ En España, cierto ladrón empedernido de inclinaciones cleptómanas empezó a estudiar la Biblia con los testigos de Jehová.
□ Ở xứ Tây-ban-nha một người có tính hay trộm cắp bắt đầu học Kinh-thánh với Nhân-chứng Giê-hô-va.
Peor aún, se han hecho “tercos”, empedernidos en su práctica de la maldad.
Nhưng tệ hơn nữa là họ “bướng bỉnh”, hay là cứng lòng trong đường lối sai lầm.
(Risas) Por otra parte, sin embargo, en nuestra casa éramos lectores empedernidos.
(Tiếng cười) Tuy nhiên mặt khác, chúng tôi mê đọc sách nhất nhà.
Además, era un bebedor empedernido.
Anh ấy cũng nghiện rượu nặng.
Es una romántica empedernida.
Bà ấy là người lãng mạn không thể cứu chữa nổi.
Jože, el esposo, de unos 60 años, era un alcohólico empedernido.
Người chồng là Jože khoảng 60 tuổi và có thói nghiện rượu rất nặng.
Se ha observado que hasta criminales empedernidos demuestran más ternura y amabilidad después de cuidar a los pájaros y hablarles día a día.
Ngay cả một số phạm nhân chai lì cũng đã trở nên mềm mại và hiền hòa hơn một cách rõ ràng sau khi nói chuyện với chim và chăm sóc nó hằng ngày.
Por otra parte, sin embargo, en nuestra casa éramos lectores empedernidos.
Tuy nhiên mặt khác, chúng tôi mê đọc sách nhất nhà.
Algunas personas mienten con tanta facilidad que terminan por convertirse en mentirosos empedernidos.
Đối với một số người, nói dối lại là một việc dễ dàng nên nó trở thành thói quen.
15 Mas en cuanto a los habitantes que se hallaban en la tierra de Ammoníah, continuaron siendo una gente de corazón empedernido y dura cerviz; y no se arrepintieron de sus pecados, pues atribuían al diablo todo el poder de Alma y Amulek; porque eran de la fe de aNehor, y no creían en el arrepentimiento de sus pecados.
15 Nhưng về phần những người ở trong xứ Am Mô Ni Ha thì họ vẫn còn là những kẻ lòng dạ chai đá và cứng cổ; họ không biết hối cải những tội lỗi của mình, lại còn cho rằng, quyền năng của An Ma và A Mu Léc là do quỷ dữ; vì họ có tín ngưỡng theo kiểu aNê Hô, không tin vào sự hối cải các tội lỗi của mình.
Era un fumador empedernido, así que cuando le ofrecí un cigarrillo al Testigo que estudiaba conmigo y descubrí que no fumaba, le dije que yo nunca podría dejar de fumar.
Tôi từng có tật nghiện thuốc lá nặng, và khi tôi mời anh Nhân-chứng học với tôi hút thuốc lá và biết được anh ấy không hút, thì tôi nói: “Tôi không thể nào bỏ hút được!”
Los que practican el pecado no han “visto” a Jesús con los ojos de fe; tales pecadores empedernidos, como los apóstatas, tampoco ‘conocen’ ni aprecian a Cristo como “El Cordero de Dios” que expía los pecados. (Juan 1:36.)
Những kẻ thực hành tội lỗi đã không “thấy” Giê-su bằng con mắt của đức tin; những kẻ năng phạm tội như thế, chẳng hạn như những kẻ bội đạo, cũng không “biết” và quí mến Giê-su như là “Chiên Con của Đức Chúa Trời” chuộc tội lỗi (Giăng 1:36).
Los problemas monetarios de muchos se deben a que son jugadores empedernidos, enviciados.
Nhiều người đã bị khó khăn về tiền bạc chỉ vì họ có máu mê cờ bạc.
Comencé a orarle a Jehová y dejé de fumar, aunque había sido un fumador empedernido por más de diez años.
Tôi bắt đầu cầu xin Đức Giê-hô-va giúp mình bỏ thuốc lá, và cuối cùng thì tôi làm được dù đã nghiện hơn chục năm rồi.
Este hombre era un borracho empedernido que estaba echando a perder su vida.
Anh ta là người nghiện rượu liều lĩnh, bất cần sự sống.
(“Satanás se había apoderado en sumo grado [de su] corazón”; “endurecieron sus corazones”; “eran gente de corazón empedernido y dura cerviz”; “[sus] corazones se han endurecido por completo contra la palabra de Dios”.)
(“Sa Tan đã chiếm được lòng [họ]”; “họ đã chai đá trong lòng”; “họ là những người có trái tim chai đá và cứng cổ”; “lòng [họ] quá chai đá đối với lời Thượng Đế.”)

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empedernido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.