emplear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emplear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emplear trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ emplear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dùng, áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emplear

dùng

verb

La repetición, empleada con habilidad, nos ayuda a lograrlo.
Việc dùng sự lặp lại một cách hữu hiệu có thể giúp thực hiện mục tiêu đó.

áp dụng

verb

Su programa de memoria va a ser empleado.
Chương trình cấy ghép ký ức của ông sẽ được áp dụng ngay.

Xem thêm ví dụ

Sin duda, emplear la Palabra de Dios para ayudar a los demás y ver que sus vidas mejoran produce satisfacción y gozo.
Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*.
Es un placer emplear mis fuerzas para servir a Jehová y ayudar al prójimo.
Tôi vui mừng dồn sức lực vào việc phụng sự Đức Giê-hô-va và giúp người khác.
El preparar un horario que se apegue a la realidad ayuda al cristiano a emplear su tiempo con mayor sensatez
Việc sắp đặt một thời khóa biểu thực tế giúp một tín đồ đấng Christ dùng thì giờ của mình tốt hơn
Por lo general, la mejor manera de lograr que la gente entienda la verdad bíblica es emplear el material de estudio que prepara “el esclavo fiel y discreto”.
Thường thì cách tốt nhất để giúp người ta hiểu lẽ thật của Kinh-thánh là dùng các sách giúp học Kinh-thánh do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp (Ma-thi-ơ 24:45).
▪ Anímelo a emplear la Biblia en el ministerio.
▪ Khuyến khích họ dùng Kinh Thánh trong thánh chức rao giảng.
Después de todo, las compañías no dejaron de contaminar las aguas subterráneas como una cosa natural ni dejaron de emplear a niños de 10 años como una cosa natural, simplemente porque sus ejecutivos amanecieron un buen día y decidieron que era lo correcto.
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
Si así lo hacemos, ‘haremos entrar un corazón de sabiduría’ al emplear todos los días para un propósito útil, para la gloria de nuestro Magnífico Instructor, Jehová Dios.
Nếu có, chúng ta sẽ “được lòng khôn-ngoan” bằng cách mỗi ngày sống một cách xứng đáng, đem vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Dạy dỗ Vĩ đại của chúng ta.
Vemos, por lo tanto, que Jehová puede emplear su espíritu santo para realizar obras a gran escala, como la creación del universo.
Đức Giê-hô-va có thể dùng thánh linh trong phạm vi rộng lớn, như khi sáng tạo vũ trụ.
En La Biblia, de Salvatore Garofalo, se comenta: “Al emplear el nombre de Yavé [o Jehová] para el juramento de fidelidad, Rut muestra que pertenece ya al pueblo de Israel”.
Một sách giải thích Kinh Thánh (The Interpreter’s Bible) cho biết: “Do đó, tác giả nhấn mạnh rằng người ngoại bang này là người theo Đức Chúa Trời thật”.
3 Al hacer revisitas, sea que haya dejado o no el libro “Vivir para siempre”, usted quizás desee emplear esta manera directa de comenzar un estudio:
3 Khi đi viếng thăm lại, dù chủ nhà có nhận sách “Sống đời đời” hay không, bạn có thể dùng phương pháp trực tiếp sau đây để bắt đầu một học hỏi Kinh-thánh:
Con frecuencia nos preguntábamos de quién temía el señor Gilmer que fueran las palabras que su testigo podría emplear.
Chúng tôi thường tự hỏi ông Gilmer sợ nhân chứng của ông có thể sử dụng lời khai của ai khác đây.
Y le digo a la gente que es aquí donde las grandes historias empiezan -- en estas 4 intersecciones en lo que te apasiona y de lo que otros podrían emplear.
Và tôi bảo với mọi người rằng bốn chỗ giao nhau đó, là nơi những câu chuyện vĩ đại bắt đầu những câu chuyện về những điều mà bạn yêu thích với ý tưởng của người khác đóng góp vào.
Preparar el cómo enseñar consiste en determinar los métodos, enfoques y actividades que empleará para ayudar a los alumnos a aprender (análisis en clase, preguntas, recursos audiovisuales, ejercicios escritos, trabajos en grupos pequeños, etcétera).
Việc chuẩn bị bằng cách nào phải giảng dạy gồm có việc xác định các phương pháp, phương thức, và sinh hoạt các anh chị em sẽ sử dụng để giúp học viên học hỏi (cuộc thảo luận trong lớp, những câu hỏi, các nguồn dụng cụ thính thị, viết những bài tập, làm việc trong nhóm nhỏ, và vân vân).
Reconozca las ventajas de emplear un bosquejo.
Khắc sâu trong trí những lợi ích của việc nói dựa theo dàn bài.
6 Esforcémonos por emplear con prudencia nuestras publicaciones.
6 Chúng ta hãy cố gắng khôn khéo sử dụng những ấn phẩm chúng ta có.
b) ¿Cuánto valora usted el privilegio de emplear el nombre de Jehová en su ministerio?
Hãy giải thích. (b) Bạn xem đặc ân được dùng danh Đức Giê-hô-va trong thánh chức như thế nào?
¿Qué ejemplo muestra que emplear escritores humanos confirió a la Biblia más calidez y atractivo?
Thí dụ nào cho thấy dùng con người viết Kinh Thánh khiến những lời ấy có sức thu hút nồng ấm?
Adicionalmente, la electrólisis se podría emplear para separar el agua del planeta en oxígeno e hidrógeno si existiese la electricidad suficiente.
Điện phân cũng có thể được sử dụng để phân giải nước trên Sao Hỏa thành oxy và hydro.
Sin embargo, al contralmirante Iwabuchi Sanji se encomendó a la organización de la defensa de la ciudad, comprometiéndose a emplear hasta el último hombre.
Tuy nhiên, Chuẩn Đô đốc Iwabuchi Sanji được giao nhiệm vụ chiếm giữ thành phố Manila và được nhận lệnh phải chiến đấu đến người cuối cùng.
Aunque, por supuesto, si es diabético, tendrá que olvidarse del azúcar y emplear un sustitutivo.
Tất nhiên, nếu bạn bị bệnh tiểu đường thì có lẽ bạn phải kiêng đường và có lẽ dùng một chất thay thế.
Después de recibir la autorización para emplear los fondos de la Iglesia, los departamentos de la Iglesia administran los presupuestos aprobados y emplean los fondos de acuerdo con las normas y los procedimientos de la Iglesia.
Sau khi nhận được sự cho phép để chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội, các phòng sở của Giáo Hội điều hành các ngân sách đã được chấp thuận và chi dùng ngân quỹ đúng theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Pueden cauterizar los vasos sanguíneos, cubrir los órganos sangrantes con una gasa especial que desprende sustancias capaces de detener la hemorragia y emplear expansores del volumen sanguíneo.
Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu.
—El que ha sido bastante valiente para subir a tocar la casa no debería emplear una caña de pescar —dije—.
“Bất cứ ai có đủ can đảm bước vô ngôi nhà đều không cần dùng một cây cần câu,” tôi nói.
Emplear materiales aprobados de la Iglesia
Sử Dụng Các Tài Liệu Đã Được Giáo Hội Chấp Nhận
El MiG-31 es un avión mucho más versátil y capaz y aún puede emplear el R-40 más antiguo.
MiG-31 là một loại máy bay đa chức năng và nó có thể sử dụng cả loại tên lửa R-40 đã cũ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emplear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.