empotrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empotrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empotrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empotrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gắn liền, quần áo, tủ quần áo, tủ áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empotrado

gắn liền

verb

quần áo

verb

tủ quần áo

verb

tủ áo

verb

Xem thêm ví dụ

Después de eso no me acuerdo de mucho, pero supongo que se me fue la cabeza y acabé empotrada en su salón.
Em không nhớ được nhiều chuyện sau đó, nhưng em cho là mình đã tức giận đến nỗi đâm xe vào phòng khách nhà hắn.”
Características del cráneo tienden a ser más fuerte , con ojos comparativamente empotradas .
Đặc điểm hộp sọ có xu hướng khỏe hơn, với đôi mắt sâu.
Contraté algunos hombres, de mi bolsillo, por supuesto, para añadir un pequeño armario empotrado en mi armario, espero que no le importe
Tôi thuê một vài người, uh, tất nhiên là từ tiền túi,Để, uh, cơi nới thêm một chút, Uh, chỗ để đồ trong căn phòng nhỏ đó- hi vọng ông ko thấy phiền
Mostrar la previsualización empotrada
Hiển thị ô xem thử nhúng
Hice un agujero en el muro fronterizo entre el barrio marginal y mi oficina y coloqué una computadora empotrada para ver lo que sucedía si daba una computadora a los niños que nunca tendrían una, no sabían nada de inglés, no sabían lo que era Internet.
Tôi đã đục một cái lỗ trên bức tường chắn giữa văn phòng và khu ổ chuột kế bên, và đặt vào cái lỗ một cái máy vi tính để xem chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi đưa một cái máy vi tính cho những đứa bé chưa một lần chạm vào nó, chẳng biết chút tiếng Anh nào, cũng chẵng biết Internet là gì.
Aquí puede configurar el comportamiento del gestor de archivos Konqueror cuando pulse en un archivo que pertenezca a este grupo. Konqueror puede visualizar el archivo en un visor empotrado o iniciar una aplicación independiente. Si se fija para 'Usar preferencias de grupo ', Konqueror se comportará de acuerdo a la configuración del grupo al que pertenezca este tipo
Bạn có thể cấu hình để Trình quản lí tập tin Konqueror sẽ làm gì khi bạn nhấn vào tập tin loại này. Konqueror có thể hiển thị tập tin trong trình xem tập tin tích hợp hay trong # chương trình riêng. Nếu đặt là ' Dùng xác lậpcho nhóm G ', Konqueror sẽ đối xử tuỳ vào xác lập củ a nhóm này, ví dụ nó sẽ là ' image' nếu kiểu tập tin là image/png
Aquí puede configurar lo que hará el gestor de archivos Konqueror cuando pulse en un archivo que pertenezca a este grupo. Konqueror puede visualizar el archivo en un visor empotrado o iniciar una aplicación independiente. Puede cambiar esta configuración para un tipo de archivo específico en la solapa 'Empotrados ' de la configuración de los tipos de archivos
Bạn có thể cấu hình để quyết định cho trình quản lí tập tin nào của Konqueror sẽ được dùng khi nhấn chuột vào # tập tin thuộc nhóm này. Konqueror sẽ hiển thị tập tin trong trình xem tích hợp hoặc khởi động một chương trình riêng biệt. Cũng có thể thay đổi xác lập này cho những kiểu tập tin chỉ định trong thẻ ' Tích hợp ' của trình cấu hình kiểu tập tin
Selección del modo de color: Puede elegir entre # opciones: Color y Escala de grises Nota: este campo de selección puede quedar inactivo, quedándose en gris. Esto ocurre si KDEPrint no puede obtener suficiente información de su archivo de impresión. En este caso el color empotrado o la información de la escala de grises y el modo predeterminado de la impresora tienen prioridad
Chọn chế độ màu: Bạn có thể chọn trong # tùy chọn: Màu sắc và Mức xám Ghi chú: trường chọn này có lẽ không hoạt động (màu xám), nếu trình In KDE không thể lấy đủ thông tin về tập tin in của bạn. Trong trường hợp này, thông tin màu hay mức xám nhúng trong tập tin in của bạn, và cách quản lý máy in mặc định, có quyền cao hơn
Java Card es una tecnología que permite ejecutar de forma segura pequeñas aplicaciones Java (applets) en tarjetas inteligentes y similares dispositivos empotrados.
JavaCard là một công nghệ cho phép mang đến cho các trình ứng dụng Java applet có thể chạy một cách bảo mật trên các thẻ thông minh và tương tự với các bộ nhớ nhỏ của các thiết bị lưu vết.
La Oficina de Tecnología Táctica se encarga de investigación militar avanzada de alto coste y riesgo, enfatizando el enfoque de "sistema" y "subsistema" al desarrollo de sistemas aeronáuticos, espaciales y terrestres así también como de procesadores empotrados y sistemas de control.
Văn phòng Công nghệ Chiến thuật: tham gia vào các nghiên cứu quân sự tiên tiến có rủi ro cao, nhấn mạnh phương pháp "hệ thống" và "hệ thống con" để phát triển các hệ thống hàng không, vũ trụ và đất liền cũng như bộ vi xử lý nhúng và các hệ thống điều khiển.
Los controles ActiveX son utilizados para los contenidos manipuladores que hacen posible el uso de contenido empotrado dentro de una página HTML (por ejemplo, Adobe Flash o Microsoft Silverlight).
Các ActiveX control được dành cho các bộ xử lý nội dung trình bày nội dung được nhúng trong trang HTML (như Adobe Flash hay Microsoft Silverlight).
Él y yo estábamos de pie al lado del pequeño fregadero empotrado cuando me preguntó: “¿Te gusta el remolque?”.
Anh và tôi đang đứng bên trong xe moóc cạnh chỗ rửa bát đĩa nhỏ khi anh ấy hỏi tôi: “Em có thích xe moóc này không?”
Empotrados en las calles de París, 1 35 marcadores de latón marcan el primer meridiano antiguo, que pasaba por esta iglesia.
đóng trên đường phố Paris. 135 mốc bằng đồng ghi lại kinh tuyến đầu tiên của thế giới đã đi qua chính nhà thờ này.
Visor empotrado de miniaplicaciones JavaComment
Bộ xem tiểu dụng Java nhúngComment
¿Hay muertos en esos armarios empotrados?
Có phải trong mấy cái hòm kia là người chết không?
Mostrar el archivo en un visor empotrado
Hiển thị tập tin trong trình xem tích hợp
& Usar miniaturas empotradas en archivos
Dùng hình thu nhỏ nhúng trong tập tin
Habilita la ejecución de complementos que puedan estar empotrados en las páginas HTML, p. ej Macromedia Flash. Advierta, que como con cualquier otro navegador, habilitar contenidos activos puede constituir un problema de seguridad
HIệu lực thực hiện bổ sung có thể được chứa trong trang HTML, v. d. Macromedia Flash. Ghi chú rằng, như đối với bất kỳ trình duyệt Mạng, sự bật chạy nội dung hoạt động có thể là vấn đề bảo mật
Desarrollador (miniaplicaciones de java y otros objetos empotrados
Nhà phát triển (các tiểu dụng Java và các đối tượng nhúng khác
Si se marca esta casilla, Konqueror cargará automáticamente cualquier imagen que esté empotrada en una página web. De lo contrario, mostrará marcos vacíos para las imágenes, y entonces usted podrá cargar manualmente las imágenes pulsando sobre el botón de la imagen. Salvo que tenga una conexión de red muy lenta, probablemente desee marcar esta casilla para mejorar su experiencia de navegación
Bật thì trình Konqueror tự động nạp ảnh nào nhúng trong trang Mạng. Không thì nó hiển thị bộ giữ chỗ cho mỗi ảnh, để bạn tự nạp ảnh bằng cách nhấn vào cái nút ảnh. Nếu bạn không có kết nối mạng nhanh, khuyên bạn bật tùy chọn này để tăng cường kinh nghiệm duyệt Mạng

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empotrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.