empujar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empujar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empujar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empujar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đẩy, xô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empujar

đẩy

verb

Él me empujó al pasar.
Anh ta đẩy qua tôi.

verb noun

Con la energía suficiente, podremos empujar la nieve.
Với một lực vừa phải, Chúng ta có thể được đủ tuyết xuống..

Xem thêm ví dụ

Tal vez se le acercara e incluso le empujara levemente la pierna.
Chiên con có thể lại gần người chăn và ngay cả cọ nhẹ vào chân người.
Necesitas empujar el Lambo a la ciénaga.
Cần phi tang nốt con Lambo xuống đầm lầy nữa.
El molinete es una propiedad emergente de las interacciones entre los cachorros cuya única regla es tratar de mantener el acceso a la leche y, por lo tanto, empujar en una dirección aleatoria.
Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên.
Si se debe empujar el asunto, ¿qué sería de ti?
Nếu cô ấy nên đẩy vấn đề trên, sẽ trở thành của bạn?
Y Tom sabría exactamente cuánto empujar la pistola.
Và Tom sẽ biết cần phải thúc súng như thế nào.
Bien, empieza a empujar
Được rồi, đẩy đi nào
Derecha, Voy ver hasta dónde puede empujar, subir y bajar las escaleras unas cuantas veces.
Rồi, Để xem tôi có thể đẩy nó đến đâu, chạy lên xuống các bậc thang vài lần.
Algunos miembros nos podrían ayudar a llevar personas y algunos scouts podrían empujar sillas de ruedas.
Chúng ta có thể dùng một số tín hữu để lái xe chở họ và một số Hướng Đạo sinh đẩy xe lăn.
Trata de hacer formas de empujar las piezas y cosas así.
Chỉ thử sắp xếp thành hình và làm nhiều thứ khác
Mostrando una táctica militar muy sofisticada, Cniva dividió a sus hombres en grupos más pequeños y fáciles de manejar y comenzó a empujar a los romanos a una marisma pantanosa.
Nhằm thể hiện một chiến thuật quân sự rất phức tạp, Cniva chia quân của ông thành nhiều toán nhỏ hơn và dễ quản lý hơn rồi bắt đầu đẩy lùi quân La Mã vào một cái đầm lầy chật hẹp.
Mujer: Hemos visto a los hombres tratando de empujar a los soldados, pero ninguno ha podido hacerlo.
Người phụ nữ: Chúng tôi thấy những người đàn ông đang cố đẩy quân lính, nhưng không ai trong số họ có thể làm được điều đó.
si, Viper, ¿a quien van a empujar y a quien van a tironear esta noche?
Ừ, Viper, ai xông vào và ai bị lôi kéo, đêm nay?
Cuando nuestro carromato se atasque en el lodo, es más probable que Dios ayude al hombre que salga a empujar que al que sólo eleve la voz de súplica, sin importar cuán elocuente sea la plegaria.
Khi chiếc xe kéo của chúng ta bị kẹt trong bùn, dường như Thượng Đế sẽ giúp người đàn ông bước ra khỏi xe để đẩy hơn là người đàn ông chỉ dâng lên lời cầu nguyện không thôi—dù lời cầu nguyện đó có văn vẻ đến đâu đi nữa.
Tenemos que empujar con las quijadas en la misma dirección que seremos ID tomando la parte
Chúng ta cần phải đẩy với hàm trong cùng một hướng mà chúng tôi sẽ có ID gripping phần
Así que, probablemente, la arquitectura no es tan grandiosa como la ciencia, pero a través de su punto focal puede empujar, a la manera de Arquímedes, aquello que nosotros pensamos que es el mundo.
Vậy kiến trúc có thể không quá to tát, như khoa học, nhưng qua tiêu điểm của nó nó có thể bẩy tung theo cách thức của Ác- si- mét định nghĩa của chúng ta về thế giới.
Y este es el nuevo paradigma al que arribamos hace dos, tres años, reconociendo que el viejo paradigma de tan solo analizar, empujar y predecir parámetros en el futuro, para reducir impactos ambientales, es algo del pasado.
Và đây là mô hình mới, mà chúng ta đã tập hợp trong 2-3 năm trước, cho thấy rằng mô hình cũ của chúng ta về việc phân tích, thúc đẩy và dự đoán các thông số trong tương lai, nhằm giảm thiểu các tác động môi trường, đã là quá khứ.
Si así fuere, creo que debemos recordar nuestra primera prioridad, la de servir a Dios y, al igual que nuestros antecesores pioneros, empujar nuestros carros de mano personales hacia adelante con la misma fortaleza que ellos manifestaron.
Nếu như vậy, tôi nghĩ là chúng ta nên ghi nhớ ưu tiên đầu tiên của chúng ta—là phục vụ Thượng Đế—và giống như những người tiền nhiệm tiền phong của chúng ta, chịu đựng những thử thách cá nhân của mình với cùng một tinh thần dũng cảm mà họ đã cho thấy.
Realmente necesitaba una red de apoyo, un grupo de personas que me ayudaran a asegurarme de que no iba a ser víctima de mi propia circunstancia; que me iban a empujar más allá de lo que pensaba que podía hacer.
Thực ra tôi đã rất cần một đơn vị hỗ trợ, một nhóm người sẵn sàng giúp đỡ để đảm bảo rằng tôi không trở thành một nạn nhân trong tình cảnh của chính mình, đó là những con người sẽ giúp tôi tiến xa hơn những thứ mà tôi nghĩ mình có thể làm được.
La tienes que empujar.
À, tôi nghĩ là phải đẩy vào.
Ahora es el momento para crear un cambio en esta industria y para empujar en una dirección sostenible.
Giờ là lúc tạo ra thay đổi trong ngành này và đẩy nó đi vào một hướng có tình bền vững.
Relató: “Sentí como si un gigante me empujara por detrás.
Cô nói: “Dường như có một người khổng lồ đẩy tôi từ phía sau.
(2 Timoteo 3:10-12.) A veces esa violencia sencillamente consiste en empujar o abofetear; en otras ocasiones implica destrucción de la propiedad, palizas crueles y hasta asesinatos. (Mateo 24:9.)
Đôi khi sự hung bạo chỉ diễn ra dưới dạng xô đẩy và đánh tát nhẹ; nhưng có khi kể cả phá hoại tài sản, đánh đập tàn nhẫn, và ngay đến giết chết (Ma-thi-ơ 24:9).
¿Y qué hay sobre empujar a alguien a las vías cuando se esté acercando un tren?
Thế còn việc đẩy ai đó vào đường ray khi xe lửa đang tới?
Por un lado, podemos probar los más profundos secretos del universo y dramáticamente empujar las fronteras de la tecnología, así como esta conferencia vivamente lo demuestra.
Một mặt, chúng ta có thể tìm hiểu những bí mật sâu thẳm nhất của vũ trụ và nhanh chóng đem xã hội đến đỉnh cao của công nghệ như buổi hội nghị này miêu tả rất rõ nét
En uno decía: “Ayudé a mi mamá con los quehaceres de la casa”, y en el otro: “Ayudé a empujar a una persona en silla de ruedas”.
Một bàn tay ghi rằng: “Em đã giúp mẹ em với những công việc quanh nhà”, và bàn tay kia ghi: “Em đã giúp đẩy một người ngồi trong xe lăn.”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empujar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.