empujón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empujón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empujón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empujón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đẩy, xô, thúc, sự thúc đẩy, thúc giục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empujón

đẩy

(push)

(thrust)

thúc

(goad)

sự thúc đẩy

(prompting)

thúc giục

(goad)

Xem thêm ví dụ

Pero ahora van a ver un empujón desde la izquierda.
Nhưng những gì bạn sẽ thấy là, bây giờ nó nhận cú đẩy từ phía bên trái.
Aunque me serviría un empujón.
Và tôi cần một lực đẩy.
Apenas le di un empujón a tu tío para que saliera.
Việc ta chỉ muốn làm là gỏ một cái nhẹ vào cửa nhà ông ta thôi
Con un empujón, Atticus nos encaminó hacia la puerta delantera de los Radley.
Với một cái đẩy bố Atticus lùa chúng tôi về phía cổng trước nhà Radley.
Necesitaban el empujón.
Họ cần có động lực.
Le daré un empujón.
Tôi sẽ giúp anh.
Venga Karen, un empujón más
Rặn mạnh lần nữa thôi, Karen.
Si le da un empujón, se vuelve un paralelogramo.
Hay đẩy nó vào tạo thành một hình bình hành.
No hay nada como los empujones y el ruido y la música de una noche de sábado para sentirse mejor.
Không gì bằng những âm thanh của một buổi tối thứ Bảy làm người ta phấn khích.
Y entonces, con un último empujón, el 4 de julio, a las 2.11 de la mañana, apareció: Elizabeth Acadia, Cady.
Và sau đó, với cú rặn cuối cùng, con gái chúng tôi chào đời, vào 2 giờ 11 phút sáng ngày Quốc khánh mùng 4 tháng Bảy.
Un poco más arriba, un hombre, empapado en sudor y deseoso de llegar, trata de abrirse camino entre los empujones de la muchedumbre.
Trên cao chút nữa, có một ông toát đẫm mồ hôi vì nóng lòng muốn vượt qua đám đông đang chen lấn nhau.
Volvió a sentir el empujón de un lápiz.
Cây bút chì chọc vào nó một lần nữa.
Ese iceberg en el que están, nos dio de empujones y aquí estamos.
Cái tảng băng mà cậu đang đứng trên đó nó đập mạnh rồi va chạm, và chúng ta ở đây.
Cierto equipo de investigadores comentó: “Los actos de violencia humana —se trate de una bofetada o un empujón, o de una cuchillada o un disparo— se producen con más frecuencia dentro del círculo de la familia que en cualquier otro sector de nuestra sociedad”.
Một đội nghiên cứu bình luận: “Sự hung bạo của người ta—dù là một tát tay hoặc xô đẩy, chém hoặc bắn—thường xảy ra trong phạm vi gia đình nhiều hơn là bất cứ nơi nào khác trong xã hội”.
Parafraseando una descripción en el libro, dice: A nivel molecular, los organismos vivos tienen un cierto orden, una estructura para ellos que es muy diferente de los empujones termodinámicos aleatorios de átomos y moléculas existente en la materia inanimada de la misma complejidad.
Để diễn giải một mô tả trong quyển sách, ông viết: Ở mức độ phân tử, các cơ thể sống có một trật tự nhất định, một cấu trúc rất khác biệt so với sự hỗn loạn ngẫu nhiên do nhiệt của nguyên tử và phân tử trong vật không sự sống có cùng mức độ phức tạp.
Pero, resulta que todo lo que necesitan es un pequeño empujón.
Nhưng những gì họ cần, thực ra chỉ là, một sự khích lệ nhỏ.
Esto empezó porque necesitaba darme un empujón.
Mọi chuyện bắt đầu vì đó là lúc tôi nỗ lực hơn.
Tu confianza necesita un empujón.
Anh chỉ cần chút tự tin thôi.
Este es el empujón final.
Đây là sự thúc đẩy cuối cùng.
Le di un empujón y le dije: ‘¿Qué estás haciendo?
Tôi đánh mạnh vào tay bạn ấy và nói: “Cậu làm cái trò gì thế?
Van a meter un poco más alto aquí, un empujón " un pico de más allá, un ́desenroscar una hoja de este día un " otro que.
Họ sẽ poke lên một chút cao hơn ở đây, một sự thúc đẩy ra một cành càng nhiều, hết quăn lá này ngày một khác mà.
Cuando su pueblo padeció el trato cruel de naciones enemigas, se sintió angustiado “por el gemido de ellos a causa de sus opresores y de los que los trataban a empujones” (Jueces 2:18).
Khi các nước thù địch đối xử tàn nhẫn với dân Ngài, Đức Giê-hô-va đau lòng vì “những tiếng rên-siết mà họ thở ra trước mặt những kẻ hà-hiếp và làm tức-tối mình”.
Ferguson creía que el no contratar a Mick Harford del Luton Town había costado el campeonato al United, y que el equipo necesitaba un «empujón extra» si quería obtener el título. Finalizado el año el United se dedicó a buscar un nuevo delantero.
Ferguson cảm thấy việc không ký được hợp đồng với Mick Harford từ Luton Town đã "phải trả giá bằng một mùa giải", và ông cần thêm một sự khích lệ cho đội bóng nếu họ vô địch mùa giải tiếp theo.
La violencia doméstica abarca también el maltrato de cónyuges, que va desde empujones hasta bofetadas, patadas, intentos de estrangulación, golpizas, amenazas con armas blancas o de fuego e incluso asesinato.
Sự hung bạo trong gia đình cũng bao gồm việc hiếp đáp người hôn phối, từ việc bị xô đẩy đến việc bị tát, đá, bóp cổ, đánh đập, hăm dọa bằng dao hay súng, hoặc ngay cả bị giết.
Un pequeño empujón y caerá.
Chỉ đẩy nhẹ một cái, hắn sẽ lật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empujón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.