อเมริกันฟุตบอล trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อเมริกันฟุตบอล trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อเมริกันฟุตบอล trong Tiếng Thái.

Từ อเมริกันฟุตบอล trong Tiếng Thái có các nghĩa là bóng bầu dục, bóng bầu dục mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อเมริกันฟุตบอล

bóng bầu dục

proper

ทุกวันนี้ เด็กๆ อยากเล่นบาสเก็ตบอล หรือเล่นอเมริกันฟุตบอลมากกว่า
Bây giờ, phần lớn bọn trẻ thích chơi bóng rổ, bóng bầu dục hơn.

bóng bầu dục mỹ

proper

Xem thêm ví dụ

(แอน อเมริกัน แทรนสเลชัน; นิว อินเตอร์ แนชันแนล เวอร์ชัน) นาง เป็น คน เอะอะ และ ดื้อดึง, ช่าง พูด และ หัวแข็ง, ชอบ ส่ง เสียง ดัง และ เอา แต่ ใจ ตัว เอง, หน้า ด้าน และ ก้าวร้าว.
(Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng.
นัก เขียน อาวุโส คน หนึ่ง ของ วารสาร ไซเยนติฟิก อเมริกัน ลง ความ เห็น ว่า “ยิ่ง เรา สามารถ เห็น ราย ละเอียด อัน สง่า งาม ของ เอกภพ ได้ ชัดเจน ขึ้น เท่า ใด ก็ ยิ่ง ยาก ขึ้น เท่า นั้น ที่ พวก เรา จะ อธิบาย ด้วย ทฤษฎี ง่าย ๆ ว่า เอกภพ เป็น เช่น นั้น ได้ อย่าง ไร.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
ในขณะที่ ชาวอเมริกันเชื่อว่า พวกเขาจะได้สิ่งที่ดีที่สุด ต่อเมื่อพวกเขาได้เลือกเอง
Người Mỹ thường tin rằng họ đã đạt đến một số thứ như đỉnh cao trong cách họ chọn lựa.
คนอเมริกันคงบอกว่า "ไอ้หมอนี่มันบ้า
Và người Mỹ nói: "À, hắn là một gã ngớ ngẩn.
เด็กอเมริกันเชื้อสายโซมาเลีย มากมาย ได้ออกมา อ้าแขนรับกีฬา แม้ว่าข้อตัดสินทางศาสนา จะต่อต้านเรื่องนี้
Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó.
ฝันของชาวอเมริกัน ใช่ไหม
Giấc mơ nước Mỹ, phải không?
“วิธี ที่ เครื่องจักร นี้ ซึ่ง สลับ ซับซ้อน อย่าง ยิ่ง เป็น ระเบียบ และ ได้ รับ การ ออก แบบ อย่าง ดี เยี่ยม ทํา สิ่ง ดัง กล่าว นั้น ยัง ไม่ เป็น ที่ เข้าใจ เท่า ไร. . . . มนุษย์ อาจ ไม่ มี วัน จะ แก้ ปริศนา แต่ ละ อย่าง ได้ ทั้ง หมด เกี่ยว กับ ความ มหัศจรรย์ ของ สมอง.”—ไซเยนติฟิค อเมริกัน.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
ยัง ไม่ พบ หลักฐาน บ่ง ชี้ แน่ชัด.”—เจอร์นัล ออฟ ดิ อเมริกัน เคมีคอล โซไซตี ฉบับ 12 พฤษภาคม 1955.
Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955).
และถ้าเป็นเช่นนั้นจริง ก็เป็นเพราะ คนอเมริกันปลุกให้พวกเขาตื่นขึ้นมา
Và họ chỉ nhận ra khi người dân Mỹ lay động họ thức tỉnh.
ในสหรัฐฯประเทศเดียว มีชาวอเมริกัน 2.5 ล้านคน ที่ไม่สามารถพูดได้ และมีหลายคนที่ใช้อุปกรณ์ที่ควบคุมโดยคอมพิวเตอร์ ในการสื่อสาร
Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp.
แล้วพวกอเมริกันก็พบฉันเข้า
Đó là khi người Mỹ tìm thấy tôi.
ตอนนี้ฉันอยู่ที่เกมการแข่งขันฟุตบอลของเบธกับเมียเก่า ซึ่งมากับคนสวนเก่าของฉัน
Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi.
แคลทรินคือโมเลกุลสามขาเหล่านี้ ที่สามารถประกอบตัวเองให้มีรูปทรง เหมือนลูกฟุตบอล
Clathrin là những phân tử có 3 chân có khả năng tự tập hợp thành những hình giống như quả bóng.
ชาวอเมริกันกล่าวยกย่องความสําเร็จนี้ และกล่าวถึงเส้นทางนี้ว่า "หนึ่งในความสําเร็จครั้งใหญ่ ของวงการวิศวกรรมการทหารในศตวรรษที่ 20 "
Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20."
ผมก็เหมือนคนอเมริกันอีก 26.5 ล้านคน ที่อยู่ในทะเลทรายของอาหาร ในเซาธ์ ลอสแองเจลิส เมืองแห่งร้านอาหารแบบขับรถเข้าไปซื้อ (drive-thru) และคดีขับรถผ่านแล้วยิงกัน (drive-by)
Cũng giống như 26.5 triệu người Mĩ khác, Tôi sống trong một sa mạc thức ăn. vùng Nam Trung Los Angeles, ngôi nhà của quầy phục vụ đồ ăn nhanh bên đường và gậy tai nạn rồi bỏ chạy.
น่า สนใจ ปก หุ้ม ของ นิว อเมริกัน สแตนดาร์ด ไบเบิล ฉบับ มี ข้อ อ้างอิง มี กล่าว ไว้ คล้าย ๆ กัน ดัง นี้: “เรา ไม่ ได้ ใช้ นาม ผู้ คง แก่ เรียน คน ใด ๆ เพื่อ เป็น ข้อ อ้างอิง หรือ การ รับรอง เพราะ เรา เชื่อ ว่า พระ คํา ของ พระเจ้า ควร ตั้ง อยู่ บน คุณค่า ของ พระ คํา นั้น.”
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
เรามาถึงช่วงเวลาสําคัญที่เป็นจุดเปลี่ยน เพราะคนอเมริกันหลายล้านคน ได้มาร่วมมือกัน อย่างที่ไม่เคยมีมาก่อน ด้วยความเชื่อที่เหมือนกัน ที่จะพูดว่า "พอแล้ว"
Chúng ta đang đứng ở ngưỡng cửa thay đổi, bởi hàng triệu người dân Mỹ đã chung tay điều trước đây chưa từng xảy ra, để nói, "Đủ rồi."
คนอเมริกันคงบอกว่า " ไอ้หมอนี่มันบ้า
Và người Mỹ nói:
หน้าแม่ฉันตอนที่รู้ว่าความฝันของฉันที่จะ เล่นฟุตบอลอาชีพมันจบแล้ว
Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến.
และ ระหว่าง สงคราม โลก ทั้ง สอง ครั้ง ใน ศตวรรษ ที่ ผ่าน มา มี การ ใช้ บอลลูน เป็น จํานวน มาก โดย กองทัพ อเมริกัน, อังกฤษ, ฝรั่งเศส, และ เยอรมัน เพื่อ การ ลาด ตระเวน.
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
เขา ไม่ เป็น ปฏิปักษ์ ต่อ ผม แม้ ว่า ผม เป็น ชาว เยอรมัน และ เขา เป็น ชาว อเมริกัน.
Anh không tỏ ra thù hận với tôi mặc dù tôi là người Đức còn anh là người Mỹ.
เราจะใช้ประโยชน์จากกีฬาและฟุตบอล
Chúng tôi sẽ dùng thể thao và bóng đá.
พวกอเมริกันไม่พูดกัน แต่พวกคุณคุยกัน
Người Mỹ không nói đâu, nhưng bạn nói.
เพื่อนร่วมห้องชาวอเมริกันตกใจในตัวของดิฉันมาก
Bạn cùng phòng của tôi hoàn toàn sốc khi gặp tôi.
และพิพิธภัณฑ์( ศิลปะอเมริกัน ) วิทนีย์ก็กําลังจะย้ายมา และกําลังจะสร้างตัวอาคารพิพิธภัณฑ์ใหม่ตรงฐานของทางยกระดับนี้
Và bảo tàng Whitney đang được chuyển tới trung tâm thành phố và cũng đang xây dựng một bảo tàng mới ngay tại chân của High Line.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อเมริกันฟุตบอล trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.