้เมืองหลวงประเทศกรีซ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ้เมืองหลวงประเทศกรีซ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ้เมืองหลวงประเทศกรีซ trong Tiếng Thái.

Từ ้เมืองหลวงประเทศกรีซ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Athena, Athens, athena. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ้เมืองหลวงประเทศกรีซ

Athena

(Athens)

Athens

(Athens)

athena

Xem thêm ví dụ

ฉะนั้น สําหรับอีโบล่า ความกลัวที่น่าสับสนต่อโรคติดต่อ ที่ถูกตามมาด้วยผู้ป่วยบางราย ที่ถูกส่งตัวไปยังประเทศที่ร่ํารวย นําไปสู่การหันหน้าเข้าหากัน ของสังคมระดับโลก และด้วยการทํางานของอย่างทุ่มเท ของบริษัทวัคซีน ตอนนี้เรามีสิ่งเหล่านี้ วัคซีนอีโบล่าสองขนาน ที่อยู่ในการทดสอบประสิทธิภาพ ในประเทศที่มีอีโบล่า
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
ช่วง ต้น เดือน มกราคม ปี 1944 จู่ ๆ ก็ มี การ พา ตัว เฟอร์ดินันด์ ไป ที่ ค่าย กัก กัน วึคท์ ใน ประเทศ เนเธอร์แลนด์.
Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung Vught, Hà Lan.
เพราะจู่ๆ ภัยคุกคามสําคัญ 2 อย่าง ที่ทําให้ทั้ง 2 ประเทศต้องสนิทกันหลายสิบปี ได้สลายไป
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
และในที่สุดเพื่มความมั่นคงให้ประเทศของฉัน
Ý em là cai trị đất nước.
10 ที่ โคเปนเฮเกน ประเทศ เดนมาร์ก ผู้ ประกาศ กลุ่ม เล็ก ๆ กลุ่ม หนึ่ง ได้ ให้ คํา พยาน ตาม ถนน นอก สถานี รถไฟ.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
หากครอบครัวเป็นสุข หมู่บ้านก็เป็นสุข และแล้วทั้งประเทศก็จะเป็นสุข
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
การสนับสนุนดังกล่าวเป็นของคุณ เป็นวิธีการที่ประเทศของเราเติบโตขึ้นในความแข็งแรง
Phục vụ những người như ngài là cách giúp cho đất nước vững mạnh
8 ใน คราว การ กําเนิด ของ ราชอาณาจักร มาซีฮา ปี 1914 เมื่อ “เวลา ของ คน ต่าง ประเทศ” สิ้น สุด ลง ได้ เกิด สงคราม ใน สวรรค์ อัน เป็น เขต การ ปกครอง โดย พระเจ้า ยะโฮวา.
8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24).
ไลบีเรีย ซึ่ง เป็น ประเทศ หนึ่ง ที่ ถูก ทําลาย ยับเยิน เนื่อง จาก สงคราม กลาง เมือง สาขา ที่ นั่น รายงาน ว่า พยาน ฯ ใน ท้องถิ่น ส่วน ใหญ่ เผชิญ กับ การ ตก งาน และ ประสบ ปัญหา ทาง การ เงิน อย่าง หนัก.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
ตรง กัน ข้าม กับ ปรัชญา ของ กรีก พระ คัมภีร์ แสดง ให้ เห็น ชัดเจน ว่า จิตวิญญาณ ไม่ ใช่ เป็น สิ่ง ที่ คน เรา มี แต่ เป็น ตัว เขา.
Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó.
การ รับใช้ ใน ต่าง ประเทศ
Phục vụ ở nước ngoài
ประเทศอิสราเอลเปลี่ยนทะเลทราย สู่แผ่นดินที่เหมาะแก่การเพาะปลูก
Israel biến sa mạc thành đất canh tác.
พวก เขา มี กัน เพียง ไม่ กี่ พัน คน ใน ไม่ กี่ ประเทศ.
Con số của họ chỉ có vài ngàn người ở trong một vài xứ.
เราจะดูสองประเทศที่คล้ายกัน
Chúng ta sẽ xem xét hai đất nước tương tự nhau,
ตองกา ตาปู เป็น เกาะ ที่ ใหญ่ ที่ สุด ใน ตองกา ซึ่ง อยู่ ห่าง จาก ออก แลนด์ ประเทศ นิวซีแลนด์ ไป ทาง ตะวัน ออก เฉียง เหนือ ประมาณ 2,000 กิโลเมตร.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
ดังนั้น สําหรับผม ในฐานะศาสตราจารย์ด้านสาธารณสุข มันไม่แปลกที่ตอนนี้ประเทศเหล่านี้จะโตเร็วมาก
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
แม่ต้องการหนีออกนอกประเทศ.
Mẹ muốn rời khỏi đất nước.
ได้ รับ มอบหมาย ไป ยัง: 19 ประเทศ
Họ được phái đến: 19 nước
ความไม่เสมอภาคในประเทศจีน และประเทศอินเดีย ผมคิดว่ามันเป็นอุปสรรคสําคัญ เพราะการที่จะทําให้ประชากรทั้งประเทศกินดีอยู่ดี จะเป็นตัวสร้างตลาดในประเทศขึ้น จะเป็นตัวหลีกเลี่ยงความไร้เสถียรภาพในสังคม และเป็นการใช้ความสามารถของประชากรทั้งหมด ให้เกิดประโยชน์สูงสุด
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số.
ฉันเรียนรู้ว่า มันผิดกฏหมายในประเทศเคนยา
Tôi biết rằng nó trái lại luật pháp của Kenya.
ใน ช่วง ที่ ศึกษา อยู่ นั้น นัก เรียน กิเลียด ใน รุ่น นี้ ได้ รับ ประโยชน์ เป็น พิเศษ จาก การ ได้ มี โอกาส สมาคม คบหา กับ สมาชิก คณะ กรรมการ สาขา จาก 23 ประเทศ ซึ่ง ได้ มา ที่ ศูนย์ การ ศึกษา แพตเทอร์สัน ด้วย เพื่อ รับ การ อบรม พิเศษ.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
นี่ เป็น เหตุ ผล อย่าง หนึ่ง ที่ ชาว อาร์เมเนีย เชื่อม โยง ประเทศ ของ ตน กับ ภูเขา อารารัต.
Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát.
การ หยั่ง เห็น เข้าใจ พระ คัมภีร์ (ภาษา อังกฤษ) เล่ม 2, หน้า 1118 ชี้ แจง ว่า คํา ภาษา กรีก พาราʹโดซิส ที่ ท่าน ใช้ สําหรับ คํา “ประเพณี” หมาย ถึง สิ่ง ที่ “ได้ รับ การ ถ่ายทอด ด้วย วาจา หรือ เป็น ลายลักษณ์ อักษร.”
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
ประเทศ บ้าน เกิด: เยอรมนี
NƠI SINH: ĐỨC
ดังนั้น เราจึงทํามันขึ้นมาแล้ว--ถ้าคุณดูที่เว็บไซท์ของเราที่ Chemistry Discovery Center คุณจะเห็นว่าผู้คนซึ่งมาจากทั่วประเทศ เพื่อดูว่าเราออกแบบวิชาต่างๆขึ้นมาใหม่อย่างไร โดยเน้นการร่วมมือกัน, การใช้เทคโนโลยี่, โดยใช้ปัญหาที่เกิดขึ้นมาจากกลุ่มเทคโนโลยี่ชีวภาพของเรา ในมหาวิทยาลัย และโดยไม่ให้นักศึกษาแค่เพียงทฤษฎี แต่โดยให้พวกเขาพยายามดิ้นรนกับทฤษฎีเหล่านั้น
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ้เมืองหลวงประเทศกรีซ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.