enamorar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enamorar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enamorar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enamorar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quyến rũ, làm say mê, bỏ bùa mê, mê hoặc, làm vui thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enamorar

quyến rũ

(fascinate)

làm say mê

(bewitch)

bỏ bùa mê

(bewitch)

mê hoặc

(fascinate)

làm vui thích

(enchant)

Xem thêm ví dụ

¡ Pero se va a enamorar de mí!
Nhưng anh ý sắp sửa rơi vào lưới tình của em!
Te podrías enamorar aquí.
Cháu có thể yêu ai đó ở đây.
—Tío —dijo Mauricio—, se enamorará usted del pie representado en esta fotografía, si alguna vez lo encuentra.
- Thưa chú, - Maurice nói, chú sẽ si mê cái chân đó nếu có khi nào bắt gặp nó
Querría que te enamoraras de mí, pero tú no puedes.
Tôi muốn cô quan tâm tới tôi nhưng cô không thể.
" Llamé a una chica a la que quería enamorar ".
" Tội gọi cho một cô gái mà tôi có cảm tình. "
¿Te vas a enamorar de mí?
Anh thật sự sẽ yêu người như em sao?
Hacer que me enamorara de ti para verte...
Làm cho tôi yêu anh để nhìn anh...?
¡ La chica de la que se supone que te enamorarás!
Cô gái mà lẽ ra anh phải yêu!
Mira, corazón, no te puedes enamorar a tu edad.
Nghe này, con yêu.
Conocerás a un muchacho que se enamorará completamente de ti.
Cậu sẽ gặp được người yêu cậu hết lòng.
Rechazando a un asno, Ud. se enamorará de un humano.
Hãy tránh xa một tên khốn và yêu một con người.
Se enamorará e intentara establecerse con alguien.
Nó sẽ yêu và sẽ xây dựng cuộc đời với ai đó.
Al final nos vamos a enamorar.
Cuối cùng chúng ta đã yêu nhau.
Te dije que no te enamoraras de mí.
Mình đã bảo cậu là đừng yêu mình.
Ross, ella se enamorará de ti otra vez.
Ross, cô ấy chắc chắn sẽ lại yêu cậu.
No puedo creer que te enamoraras de ese loco.
Anh không thể tin được em lại yêu một gã điên.
La muchacha se empieza a enamorar de él.
Và tôi bắt đầu yêu anh ấy.
¡ O te enamoraras de él!
Hay đã yêu rồi!
Entonces María contrató a Max Holden para enamorar a Tina y se aseguró de que Cord no supiera que Tina daría a luz a su hijo.
Thế là Maria thuê Max Holden tán tĩnh Tina và Maria muốn Cord không phát hiện ra Tina có bầu với Cord.
Y se enamorará mucho más de mí.
Và lại càng đổ đứ đừ.
Pero no sabía que eso iba a hacerte enamorar de la música.
Mẹ không ngờ rằng điều đó lại gieo mầm tình yêu âm nhạc trong con."
Usted se enamorará de comando
Cậu sẽ phục tùng mệnh lệnh -
En algunos países, el hombre regala flores a la mujer que quiere enamorar.
Tại vài nơi, một thanh niên có thể tặng hoa để được lòng của một cô gái mà anh ta để ý muốn cưới.
Daphne, a quien Eros le disparó una flecha para que se enamorara de él antes de que su padre la convirtiera en un árbol.
“Daphne, đã bị Thần tình ái bắn mũi tên diệt-tình-yêu trước khi nàng bị bố biến thành một cái cây.”
Primero, me hicieron enamorar de África.
Đầu tiên, nó làm tôi yêu say đắm châu Phi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enamorar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.