emular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emular trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ emular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cạnh tranh, ganh đua, thi đua, đua, tranh đua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emular

cạnh tranh

(to emulate)

ganh đua

(vie)

thi đua

(vie)

đua

(vie)

tranh đua

(emulate)

Xem thêm ví dụ

Los miembros de la Iglesia bendicen vidas y fortalecen testimonios al emular el ejemplo del Salvador de ministrar a los demás.
Các tín hữu của Giáo Hội ban phước cho cuộc sống và củng cố chứng ngôn khi họ bắt chước theo gương của Đấng Cứu Rỗi để phục sự những người khác.
18 El motivo tras algunos banquetes muy grandes ha sido el deseo de emular a otros o superarlos.
18 Động-lực thúc đẩy một số người làm tiệc cưới thật lớn là muốn cố làm cho bằng hay hơn các đám cưới khác.
Comportarnos “de acuerdo” con el Espíritu Santo significa que tal vez tengamos que cambiar nuestra manera de enseñar para emular la manera en que el Espíritu Santo enseña.
Tự làm “theo cách” của Đức Thánh Linh có nghĩa là chúng ta có thể cần phải thay đổi cách giảng dạy để mô phỏng theo cách giảng dạy của Đức Thánh Linh.
Al nosotros emular el amor del Salvador, Él sin duda bendecirá y hará prosperar nuestros justos esfuerzos por salvar nuestro matrimonio y fortalecer nuestra familia.
Khi chúng ta bắt chước theo tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi, thì chắc chắn Ngài sẽ ban phước và làm cho các nỗ lực ngay chính của chúng ta được phát triển để gìn giữ bảo vệ hôn nhân và củng cố gia đình của mình được thành công.
Nunca le dije a Sarah lo mucho que aquello significó para mí, pero trato de emular su ejemplo de confianza.
Tôi không bao giờ nói cho Sarah biết tấm gương của bạn ấy có ý nghĩa đối với tôi biết bao, nhưng tôi cố gắng bắt chước theo tấm gương tự tin của bạn ấy.
Son más fuertes y más aptos para abstenerse de toda impiedad35; además, los apetitos carnales inmoderados36, la adicción a la pornografía o a las drogas nocivas37, las pasiones desenfrenadas38, los deseos carnales39 y el orgullo40, se debilitan con una conversión completa al Señor y una determinación de servirle y de emular Su ejemplo41; la virtud engalana sus pensamientos y la confianza en sí mismos aumenta42; el diezmo se percibe como una bendición de felicidad y protección y no como un deber o un sacrificio43; la verdad nos atrae más y aquello digno de alabanza nos llama más la atención44.
Họ kiên trì hơn và có thể chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính.35 Ngoài ra, lòng ham muốn không thể kiểm soát,36 thói nghiện ngập hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy độc hại,37 dục vọng không kiềm chế được,38 những mong muốn về thể xác,39 và tính kiêu căng bất chính40 sẽ giảm bớt khi một người hoàn toàn cải đạo theo Chúa và quyết tâm phục vụ Ngài và noi theo gương Ngài.41 Đức hạnh làm đẹp tư tưởng của họ, và sự tự tin phát triển.42 Tiền thập phân được xem là một phước lành hân hoan và che chở, chứ không phải là một bổn phận hay sự hy sinh.43 Lẽ thật trở nên thu hút hơn, và những điều đáng khen sẽ được theo đuổi hơn.44
Al tomar sobre nosotros el nombre de Cristo, se espera que nos esforcemos por emular Sus atributos y que cambiemos nuestro carácter para llegar a ser más como Él cada día.
Khi mang lấy danh của Đấng Ky Tô, chúng ta được kỳ vọng phải cố gắng bắt chước các thuộc tính của Ngài và thay đổi tính tình để trở thành giống như Ngài hơn mỗi ngày.
En nuestra propia época, ustedes conocen a personas que se han esforzado al máximo por emular el ejemplo del Señor, incluso a costa de un terrible precio.
Trong thời kỳ của chúng ta, các anh chị em biết những người anh em và chị em đã nghiêm chỉnh cố gắng—thậm chí với một cái giá khủng khiếp—để noi theo gương của Chúa.
Exhorte a la familia a elegir y emular un rasgo espiritual que hayan ejemplificado esos hombres y mujeres de integridad.
Yêu cầu gia đình mà các anh em giảng dạy hãy chọn và tích cực noi theo đặc tính thuộc linh của những người nam và những người nữ ngay chính này.
Al emular Su ejemplo, bendeciremos la vida de los demás, y la nuestra.
Khi noi theo gương Ngài, thì chúng ta sẽ ban phước cho cuộc sống của nhiều người kể cả cuộc sống của chúng ta.
Benjamin Bloom había demostrado que la enseñanza uno a uno funciona mejor y eso fue lo que tratamos de emular, como ocurrió con mi madre y yo, aunque sabíamos que sería de uno para miles.
Benjamin Bloom đã chỉ ra rằng việc học một- kèm- một là tốt nhất, vì thế đó là thứ chúng tôi đã cố gắng mô phỏng giống như tôi và mẹ tôi, mặc dù chúng tôi biết có thể sẽ là một- kèm- hàng nghìn.
Una audiencia está en la mano para emular un entorno de un concierto, animando a las dos cantantes.
Một lượng khán giả cũng được điều đến để tạo không khí tranh đua của một buổi hòa nhạc được dàn dựng sẵn, cổ vũ cho cả hai nữ nghệ sĩ.
Durante los últimos años de nuestra vida juntos, traté de emular su ejemplo.
Trong cuộc sống chung của chúng tôi về sau, tôi đã cố gắng noi gương bà.
Apacentamos a Sus corderos en nuestro hogar al vivir el Evangelio: guardar los mandamientos, orar, estudiar las Escrituras y emular Su amor.
Chúng ta chăn chiên Ngài trong nhà mình bằng cách sống theo phúc âm: tuân giữ các lệnh truyền, cầu nguyện, học thánh thư, và noi theo gương yêu thương của Ngài.
Y defiendo que lo que ocurrió fue la aparición repentina de un sistema sofisticado de neuronas espejo, que permitió emular e imitar las acciones de otras personas.
Và tôi dám khẳng định điều xảy ra là sự xuất hiện đột ngột của hệ nơ-ron gương tinh vi, cho phép ta bắt chước và làm theo hành động của người khác.
El profeta Mormón describió una de las características clave del Salvador, la cual deben emular Sus discípulos.
Tiên Tri Mặc Môn đã mô tả một trong các đặc tính quan trọng của Đấng Cứu Rỗi mà các môn đồ của Ngài cần phải bắt chước noi theo.
Aunque debemos emular la bondad y la compasión del Salvador, y aunque debemos valorar los derechos y los sentimientos de todos los hijos de Dios, no podemos cambiar Su doctrina.
Mặc dù chúng ta đang cần phải bắt chước lòng nhân từ và trắc ẩn của Đấng Cứu Rỗi, mặc dù chúng ta phải quý trọng quyền hạn và cảm nghĩ của tất cả con cái của Thượng Đế, nhưng chúng ta không thể thay đổi giáo lý của Ngài.
Al emular Su ejemplo perfecto, nuestras manos pueden ser Sus manos; nuestros ojos, Sus ojos; y nuestro corazón, Su corazón.
Khi chúng ta noi theo tấm gương hoàn hảo của Ngài thì đôi tay của chúng ta có thể trở thành đôi tay của Ngài; đôi mắt chúng ta là đôi mắt của Ngài, tấm lòng chúng ta là tấm lòng của Ngài.
Al emular el ejemplo del Salvador, nuestras oraciones verdaderamente se volverán más fervientes.
Khi chúng ta noi theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi thì những lời cầu nguyện của chúng ta thật sự sẽ trở nên có ý nghĩa hơn.
Estos altavoces se diseñaron para emular eso.
Loại loa này sẽ thể hiện âm thanh đó.
¿Qué hizo Él que nosotros, como hombres, podemos emular?
Ngài đã làm những gì mà chúng ta có thể làm theo với tư cách là những người đàn ông?
Nuestro objetivo a la hora de planificar y preparar actividades no debe ser el imitar o emular las costumbres del mundo, sino proporcionar un entorno en el que pueda morar el Espíritu del Señor.
Mục tiêu của chúng ta trong việc hoạch định và chuẩn bị các sinh hoạt không cần phải bắt chước hoặc rập theo khuôn mẫu của thế gian mà là cung ứng một môi trường mà Thánh Linh của Chúa có thể ngự vào.
Puede emular una secuencia de solicitud HTTP de SDK al introducir curl en un indicador de línea de comandos, con el Content ID y el ID de vídeo de una URL de transmisión de vídeo a la carta.
Bạn có thể mô phỏng một chuỗi yêu cầu SDK HTTP bằng cách sử dụng curl từ yêu cầu trong dòng lệnh, với mã nội dung và mã video từ một đoạn video trên URL truyền theo nhu cầu.
Debemos emular a las cinco vírgenes prudentes que guardaron suficiente combustible para acompañar al esposo cuando llegara (véase Mateo 25:6–10).
Chúng ta muốn noi gương của năm nàng trinh nữ khôn ngoan mà đã dự trữ đủ dầu để đi với chàng rể khi Ngài đến (xin xem Ma Thi Ơ 25:6–10).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.