enchufar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enchufar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enchufar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enchufar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nối, kết nối, ghép nối, mắc, kết hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enchufar

nối

(join)

kết nối

(connect)

ghép nối

(connect)

mắc

kết hợp

(join)

Xem thêm ví dụ

Deberías enchufar eso.
Cậu nên bịt cái đó lại.
¿La has desenchufado y vuelto a enchufar?
Em đã tháo dây rồi cắm lại chưa?
Nunca más tendrán que preocuparse de enchufar estos dispositivos.
Các bạn sẽ không bao giờ phải lo lắng về việc phải cắm điện những thứ này nữa.
Por ejemplo, pensamos poco en la energía eléctrica que nos proporciona luz y calor, y nos permite enchufar los electrodomésticos que poseemos.
Thí dụ, chúng ta ít khi nào nghĩ đến điện năng, năng lượng cho chúng ta ánh sáng và nhiệt, hoặc nghĩ đến sự tiện lợi khi cắm điện dùng các dụng cụ chúng ta có.
Lo que haré es enchufar el dispositivo USB.
Tôi đã cắm chiếc USB này vào đó.
Te acostaste con otro y me quieres enchufar el paquete a mí.
Em đã ngủ với ai khác và bây giờ muốn đổ cho anh.
Así que imaginen este escenario: entro en una de sus empresas con aspecto muy torpe y lamentable, con mi currículum que he manchado con café, y pido a la recepcionista que me deje enchufar el dispositivo USB y me imprima una nueva copia.
Hãy tưởng tượng kịch bản: Tôi, với dáng vẻ lúng túng và thảm hại, cầm bản C.V bị dính cà phê của mình bước vào một trong các công ty của bạn. Rồi tôi nhờ nhân viên tiếp tân cắm chiếc USB này vào máy tính và in giúp tôi một bản khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enchufar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.