enchufe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enchufe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enchufe trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enchufe trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liên hệ, phích, nhóm, đám, kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enchufe

liên hệ

(contact)

phích

(plug)

nhóm

đám

kết nối

(connection)

Xem thêm ví dụ

De todos modos, el agua que traje de la isla de Anglesey, donde estaba la mina, contenía suficiente cobre así que pude moldear las clavijas de mi enchufe metálico.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Si siguiera el cable de su aparato, llegaría a un enchufe o una caja de conexiones, que forma parte de la instalación eléctrica de su casa.
Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn.
Tenía un poco de éxito y reconocimiento y me mudé a un apartamento con más de cuatro enchufes.
Tôi cũng đạt được một vài thành công và được công nhận và tôi đã chuyển đến sống ở một căn hộ có nhiều hơn 4 cái ổ điện.
Red-Enchufe de pared RJ#Stencils
Mạng-Ổ cắm RJ#Stencils
¿Te importa si enchufo esto?
Anh có phiền nếu tôi cắm sạc không?
Por eso había 240 voltios en esos cables caseros de cobre con enchufe casero.
Và có 240 vôn điện đi qua các dây đồng tự chế, ổ cắm điện tự chế.
Hay 10 mil millones de enchufes tan solo en Norteamérica.
Có 10 tỉ ổ cắm điện chỉ ở riêng Bắc Mỹ.
Aburrido de las mordazas de esta manera mantendrá el enchufe de la mejor manera posible
Nhàm chán hàm theo cách này sẽ tổ chức các plug trong cách tốt nhất có thể
Uno de los importantes beneficios de usar el enchufe es que puede ejercer plena fuerza de sujeción deseado en las mordazas
Một trong những lợi ích quan trọng của việc sử dụng các plug là rằng bạn có thể phát huy đầy đủ lực lượng kẹp mong muốn trên hàm
Mover al transformador T5 y el enchufe de cortocircuito en el rango que coincide con la posición de toque transformador utilizada sólo
Di chuyển đến biến T5 và đặt Shorting Plug phạm vi mà phù hợp với vị trí biến khai thác chỉ được sử dụng
Me enseñó a cortar madera con un serrucho, a cambiar o colocar un enchufe al cable de los electrodomésticos y muchas otras habilidades prácticas.
Ông đã dạy tôi cách đốn gỗ bằng cách sử dụng một cái cưa tay, cách thay hay gắn một cái phích cắm vào sợi dây điện của một dụng cụ trong nhà, và nhiều kỹ năng thực tiễn khác.
Al cargar el teléfono, comprueba que el adaptador de corriente esté conectado a un enchufe que esté cerca del teléfono y que se pueda acceder a él fácilmente.
Khi sạc điện thoại, hãy nhớ cắm bộ sạc vào ổ cắm gần điện thoại và dễ tiếp cận.
Enchufo esto.
Vậy, tôi sẽ cắm nó vào.
TT: Sí, la enchufé.
TT: Vâng, tôi có cắm điện cho nó.
Cuando estés utilizando el Chromebook, también puedes hacer clic en el icono de la batería situado en la esquina inferior derecha de la pantalla para comprobar cuánta batería queda y cuánto tiempo sería necesario para recargarla si enchufas el Chromebook a una toma de corriente.
Khi sử dụng Chromebook, bạn cũng có thể nhấp vào biểu tượng pin ở góc phía dưới bên phải của màn hình để xem lượng pin còn lại và thời gian cần để sạc đầy pin nếu Chromebook của bạn được cắm vào nguồn điện.
La caga otra vez y le enchufo el palo.
Nếu hắn làm hỏng nữa, hắn sẽ tiêu đời đấy.
Puedes usar el Asistente de Google para controlar dispositivos de domótica, como un termostato, un enchufe o interruptor o una lámpara.
Bạn có thể sử dụng Trợ lý Google để điều khiển các thiết bị tự động trong nhà như máy điều nhiệt, phích cắm hoặc công tắc hay đèn.
Al cargar el teléfono, comprueba que el adaptador de corriente esté conectado a un enchufe que esté cerca del teléfono y que se pueda acceder a él fácilmente.
Khi sạc điện thoại, hãy đảm bảo cắm bộ chuyển đổi điện vào ổ cắm gần điện thoại và dễ tiếp cận.
Antes de perfilar las mordazas se llevará una pequeña incisión en el interior diámetro de las quijadas iguales al diámetro del enchufe
Trước khi hồ sơ hàm chúng tôi sẽ có một cắt nhỏ ở bên trong đường kính của các hàm tương đương với đường kính cắm
Puede conseguirlo por enchufe.
Để có uy thế khi xin việc?
Incluso bajo la lluvia, la gente se paraba entre Madison y la 5a Avenida bajo sus paraguas para cargar sus teléfonos celulares en enchufes en la calle.
Ngay trong trời mưa, người ta đứng giữa đường Madison và Đại lộ 5 vừa che ô vừa sạc điện thoại từ các cửa hàng trên đường.
Con suficiente holgura en el cable, conecte el enchufe el conector de " P36A "
Với đủ slack trong cáp, kết nối các plug vào đầu nối " P36A "
Esta pequeña unidad, ¿recuerdan su pequeño enchufe de 12 voltios en el automóvil, que carga lo que sea, Game boy, teléfono?
Loại pin nhỏ này -- hãy nhớ loại 12von sac o to, dùng để sạc, cái gì nhỉ -- máy chơi game cầm tay, điện thoại?
También instruir a los padres sobre el impacto de las EAIs y el estrés tóxico de la misma forma en que lo haríamos para hablar de los enchufes o sobre el envenenamiento por plomo, y adaptamos el cuidado de nuestros asmáticos y diabéticos para reconocer que quizá necesitan un tratamiento más agresivo dados los cambios en sus sistemas endocrinos e inmunológicos.
Đồng thời chúng tôi cũng giáo dục phụ huynh về ảnh hưởng của ACE và căng thẳng độc hại giống như cách bạn nói về bọc ổ điện hay nhiễm động chì, và chúng tôi liệu trình chăm sóc bệnh nhân hen suyễn và tiểu đường với tư tưởng là họ có thể cần trị liệu mạnh hơn, tạo những thay đổi cho hệ thống hormone và miễn dịch.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enchufe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.