encombrement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encombrement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encombrement trong Tiếng pháp.

Từ encombrement trong Tiếng pháp có các nghĩa là cỡ, khổ, sự tắc nghẽn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encombrement

cỡ

noun (cỡ, khổ (của một đồ vật)

khổ

noun (cỡ, khổ (của một đồ vật)

sự tắc nghẽn

noun

Xem thêm ví dụ

Après avoir traversé l’Atlantique sans encombre, elle finit par rejoindre le malheureux convoi de charrettes à bras Martin.
Sau đoạn đường an toàn vượt qua Đại Tây Dương, cuối cùng bà gia nhập Nhóm Martin Handcartbất hạnh.
Imaginez Joseph suivant son nouveau maître, un fonctionnaire de cour égyptien. Ils traversent des rues bruyantes encombrées par une multitude d’étals, en direction de sa nouvelle maison.
Chúng ta có thể tưởng tượng Giô-sép đang theo người chủ mới, một quan thị vệ Ai Cập, đi xuyên qua những con đường tấp nập, đông đúc với nhiều cửa hàng, khi hướng về phía ngôi nhà mới của Giô-sép.
Grâce au système Ballbot, il a un faible encombrement et se déplace facilement.
Nhờ vào hệ thống Ballbot, nó có dấu chân rất nhỏ và có thể dễ dàng di chuyển đây đó.
10 Soyons réalistes ; tout au long de l’Histoire, les guerres ont encombré les sentiers de l’humanité.
10 Rõ ràng các cuộc chiến tranh đã luôn luôn là chướng ngại vật nằm trên con đường lịch sử của nhân loại.
Bloomberg, à New-York, était d'abord un Démocrate, puis il est devenu Républicain, et enfin il est devenu indépendant, en disant que l'étiquette des partis ne fait qu'encombrer le chemin.
Bloomberg tại New York đã từng là Đảng viên Dân chủ, sau đó chuyển sang Đảng Cộng hòa, rồi cuối cùng thành người không đảng phái ông nói, cái mác Đảng viên chỉ làm cản trở mà thôi.
Le départ de Douala se fait aux alentours de six heures du matin, juste après le lever du soleil, afin d’éviter les encombrements dans cette ville au développement anarchique.
Chiếc xe khởi hành từ Douala lúc sáu giờ sáng, ngay sau khi mặt trời mọc, để tránh tình trạng kẹt xe trong một thành phố ngày càng mở rộng nhưng thiếu trật tự này.
Porte mon jeton pour passer sans encombre au travers du campement, jusqu'à ce qu'il devienne un vrai romain.
cầm phù hiệu của ta để không bị cản trở khi đi trong trại, cho tới khi cậu có được bộ mặt giống như người La Mã.
L’instrument de cette œuvre de Dieu a été un garçon dont l’esprit n’était pas encombré par les philosophies des hommes.
Dụng cụ trong công việc này của Thượng Đế là một thiếu niên với tâm trí không bị triết lý của con người làm cho hoang mang.
Je prierai pour qu'elles t'amènent vers de magnifiques endroits sans encombres.
Chị sẽ luôn cầu đôi giày này sẽ đưa em tới những nơi tốt mà không bị ngã
Par exemple, nous voulons entre autre nous débarrasser de mon problème d'encombrement et obtenir de meilleurs signaux.
Vì dụ như, thứ nhất là loại bỏ được vấn đề lớn kia để có được những tín hiệu tốt hơn.
Le douanier nous a fait signe de passer et nous avons pu effectuer nos livraisons sans encombre.
Nhân viên hải quan cấp cao cho chúng tôi đi, và chúng tôi trao các ấn phẩm cho anh em một cách an toàn.
Mais, profondément touché par la gentillesse et l’intérêt dont il a été l’objet, il a laissé l’assemblée se dérouler sans encombre.
Tuy nhiên, ông cảm kích vì được đối xử tử tế nên ông đã đổi ý.
Dans les ruelles encombrées, bruits et odeurs se répandent.
Đi dọc theo những con đường nhộn nhịp, bạn có thể nghe nhiều âm thanh rộn ràng và ngửi thấy nhiều mùi thơm.
Mais pour les 2 millions d’habitants de Paris intra-muros, le métro, favorisé en cela par l’encombrement de la circulation parisienne en surface, joue un rôle encore plus déterminant avec en 2005 une part modale de près de 50 % (1,5 million de déplacements en incluant les lignes de RER) sur les déplacements motorisés dans Paris intra-muros devant les véhicules privés (26 %) et les bus (17 %).
Tuy vậy với 2 triệu người dân nội thành Paris thì tàu điện ngầm có vai trò quan trọng hơn, Métro Paris chiếm tới gần 50% tổng lưu lượng mỗi ngày (kể cả 1,5 triệu lượt người dùng RER nội thành), xếp trên các phương tiện cá nhân (26%) và xe buýt (17%).
▪ Si plusieurs célébrations doivent avoir lieu dans la même Salle du Royaume, une bonne coopération entre les congrégations sera nécessaire afin qu’il n’y ait pas d’encombrement dans l’entrée, sur les trottoirs ou sur le parking.
▪ Khi có hơn một hội thánh tổ chức Lễ Tưởng Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe.
▪ Si plusieurs célébrations doivent avoir lieu dans la même Salle du Royaume, une bonne coopération entre les congrégations sera nécessaire afin qu’il n’y ait pas d’encombrement dans l’entrée, sur les trottoirs, ou sur le parking.
▪ Khi có hai hội thánh trở lên tổ chức Lễ Tưởng Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe.
Et ce que nous devons faire en tant que communauté, c'est d'essayer et de faire l'effort d'imaginer comment nous pouvons créer cette nouvelle réalité d'une manière qui étende l'expérience humaine, plutôt que de ludifier notre réalité ou de l'encombrer avec de l'information digitale.
Điều chúng ta cần làm như một tập thể, theo tôi là thử và cố gắng tưởng tượng chúng ta có thể tạo nên thế giới mới theo một cách mà vượt qua cả kiến thức của con người, thay vì chỉ hài lòng với thực tại và nhồi nhét vào đó những thông tin số.
Figurons- nous une tente de l’époque biblique ; peut-être voyons- nous une toile solide pliée, de faible encombrement, que l’on déplie et étend, puis que l’on pose sur des mâts et qui devient un abri.
Chúng ta có thể hình dung vào thời Kinh Thánh, một gói vải cứng được mở rộng ra trước khi căng lên các cột để làm trại ở.
10 Ne cherche pas à t’encombrer.
10 Chớ tìm kiếm điều gây gánh nặng cho mình.
Pour qui est âgé ou non aguerri à la marche en montagne, couvrir simplement les 5 kilomètres de l’ascension et redescendre sans encombre est déjà une prouesse.
Đối với những người lớn tuổi hoặc người không quen trèo núi thì chỉ cần hoàn tất cuộc hành trình đi lên vất vả dài 5 kílômét và đi xuống an toàn thì đã là một thành quả đáng kể rồi.
Cependant, ici sur terre, nos pensées et nos actions sont encombrées par ce qui est corrompu, impie et impur.
Tuy nhiên, ở trên thế gian này đây, những suy nghĩ và hành động của chúng ta trở nên bị ảnh hưởng bởi những điều đồi bại, xấu xa, và ô uế.
On a également voulu que les oreilles ne soient pas encombrées, donc le son traverse vraiment, passe directement à travers les os de votre crâne, ce qui est un peu bizarre au début, mais on s'y habitue.
Và chúng tôi cũng muốn giải phóng đôi tai, để âm thanh thực sự đi qua, tiến xúc thẳng với các xương trong hộp sọ của bạn, lúc đầu thì hơi khó chịu, nhưng bạn sẽ quen với nó.
Désormais, il devra s’évader sans moi ; pas question de s’encombrer d’un infirme.
Từ giờ, nó sẽ phải tẩu thoát mà chẳng có tôi; không có chuyện vướng víu thêm một kẻ tàn tật.
Maintenant, représentez- vous ce paysage défiguré : le torrent encombré d’ordures, les arbres et les rochers couverts de graffitis, l’air envahi de fumées d’usines. Attirant ? Franchement repoussant, plutôt.
Nhưng nếu cảnh vật này thay đổi—dòng suối đầy rác, cây cối và các tảng đá mất vẻ đẹp vì những hình vẽ bậy, khói bụi làm ô nhiễm không khí—cảnh vật ấy không còn quyến rũ nữa; chúng ta gớm không muốn đến gần.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encombrement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.