encombrant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encombrant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encombrant trong Tiếng pháp.

Từ encombrant trong Tiếng pháp có các nghĩa là cồng kềnh, kềnh càng, bận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encombrant

cồng kềnh

adjective

sur le terrain en portant une antenne radio énorme et encombrante
trong rừng mang theo đài ăng ten cồng kềnh,

kềnh càng

adjective

Les encombrants rouleaux ont cédé la place aux livres, plus pratiques.
Những cuộn sách kềnh càng được thay thế bằng những cuốn sách tiện lợi.

bận

adjective

Pourquoi vous encombrer l'esprit avec des détails?
Tại sao anh cứ bận tâm với những chuyện vụn vặt như vậy?

Xem thêm ví dụ

Il devait faire en moyenne deux à trois fois par jour le trajet aller-retour pour livrer des chargements encombrants et lourds de ce genre.
Trung bình một ngày, người ấy chỉ có thể đi hai hoặc ba chuyến cả đi và về ngang qua thị trấn để đem giao các gánh củi nặng nề bất tiện giống như vậy.
C'est, genre, encombrant.
Cồng kềnh quá đi.
De plus, les marchands devaient transporter des produits encombrants (sacs de grain, par exemple) ou des animaux, et en prendre soin.
Ngoài ra, họ phải mang theo những thứ cồng kềnh, chẳng hạn như thú vật hoặc các bao ngũ cốc.
En comparaison, notre petite valise de vêtements n’était guère encombrante.
So với các vật đó thì va li nhỏ đựng quần áo của chúng tôi không phải là một món đồ to lớn.
Nous nous sommes mis à remplacer l'équipement médical traditionnel, encombrant, cher et fragile, par des applications et du matériel pour téléphone intelligent qui rendent possible les tests pour tous dans n'importe quelle langue et à n'importe quel âge.
Chúng tôi thử nghiệm kiểm tra thị lực với một em bé 3 tháng tuổi sử dụng ứng dụng và phần mềm theo dõi mắt.
Ensuite, j'ai du créer un circuit sans fil et portable. Le problème est que les transmissions sans fil sont énergivores, et requièrent des batteries encombrantes.
Tiếp đến, tôi phải làm ra một mạch vô tuyến có thể đeo được, nhưng truyền tín hiệu vô tuyến tiêu tốn nhiều điện và gắn pin nặng, cồng kềnh.
Les imprimantes 3D donnaient aux designers une immense liberté en leur permettant de créer exactement ce qu'ils voulaient, mais ils avaient besoin d'imprimantes industrielles chères et encombrantes qui se trouvaient dans un atelier loin de leur studio.
Với công nghệ in 3D, các nhà thiết kế có thể tự do sáng tạo những chiếc váy theo bất kỳ kiểu dáng nào họ muốn nhưng họ vẫn phải phụ thuộc vào các máy in công nghiệp to lớn đắt tiền đặt tại phòng thực nghiệm cách xa xưởng làm việc của họ.
Cette queue magnifique mais encombrante n'aide pas vraiment le paon à fuir les prédateurs ni à approcher les paonnes.
Đẹp nhưng bộ đuôi cồng kềnh không thực sự giúp con công trống tránh được kẻ săn mồi và tiếp cận công mái.
Pour la monarchie de Juillet fraîchement installée, Alger constitue un legs plutôt encombrant et onéreux.
Đối với chế độ quân chủ tháng 7 mới được thiết lập, Algiers là một di sản khá cồng kềnh và đắt tiền.
Il est immédiat, vital et intime, tout en étant informe et encombrant.
Nó ngay lập tức, quan trọng và thân mật, cũng như là vô định hình và cồng kềnh.
Dès lors, l’encombrante Armada poursuit sa route et finit par atteindre la Manche, deux mois après avoir appareillé de Lisbonne.
Vì thế, hạm đội kềnh càng của Tây Ban Nha tiếp tục cuộc hành trình và cuối cùng đến được eo biển Măng-sơ sau hai tháng rời Lisbon.
En fait, ils ont commencé à me trouver encombrante.
Và lúc đó, họ bắt đầu gọi tôi là Gomer (người ngốc).
Les encombrants rouleaux ont cédé la place aux livres, plus pratiques.
Những cuộn sách kềnh càng được thay thế bằng những cuốn sách tiện lợi.
Les dirigeants de l’Église doivent se rendre compte que les réunions et les activités de l’Église peuvent devenir trop compliquées et trop encombrantes si la paroisse ou le pieu essaient d’amener les membres à faire tout ce qui est bon et possible dans nos nombreux programmes religieux.
Các vị lãnh đạo Giáo Hội cần phải ý thức rằng các buổi họp và sinh hoạt của Giáo Hội có thể trở thành quá phức tạp và phiền toái nếu một tiểu giáo khu hay giáo khu cố gắng bắt các tín hữu làm mọi việc tốt và khả thi trong vô số chương trình của Giáo Hội chúng ta.
Sa longue traîne ne semble pas gêner le paon en vol, bien qu’elle soit quelque peu encombrante au décollage.
Bộ lông dài thượt dường như không khiến công bay chậm lại tuy có vẻ hơi bất tiện khi nó mới cất cánh.
Cependant ils sont plus lourds, plus encombrants verticalement, moins puissants et étaient considérés comme peu fiables,.
Tuy nhiên, chúng cũng nặng hơn, chiếm chỗ nhiều bề rộng hơn, công suất yếu hơn, và được xem là ít tin cậy.
Il s’enfonce allégrement dans la circulation la plus dense, inconscient de son fardeau encombrant et sans regarder en arrière.
Tuy lừa không sợ cảnh xe cộ náo nhiệt, nhưng những bao hàng nặng nề, cồng kềnh khiến chúng khó xoay xở, và chúng không bao giờ không nhìn lại đằng sau.
Au début des années 1940, c'était un processus lent et encombrant qui dépendait des œufs de poules des millions d'œufs de poules vivants.
là một quá trình chậm chạp, cồng kềnh phụ thuộc vào trứng gà vào hàng triệu trứng gà sống
Plus encombrant qu’un carton à chaussures, il coûtait en outre l’équivalent de plusieurs milliers d’euros.
Điện thoại đó lớn hơn cái hộp đựng giày và giá hàng ngàn đô la.
Les encombrants sont collectés une fois par an.
Hồ tiêu được thu hoạch mỗi năm một lần.
Il aurait pu se dire: ‘Mon bouclier est vraiment encombrant, et mon casque très lourd. Quel poids!
Người có lẽ nghĩ: ‹‹Cái thuẫn thật cồng kềnh quá, và mão trụ nặng làm sao!
Un boa c’est très dangereux, et un éléphant c’est très encombrant.
Một con trăn, thật là nguy hiểm, và một con voi, thì thật là lịch kịch rầy rà.
À ce stade, ces satellites deviennent des débris spatiaux, encombrant l'environnement orbital.
Và lúc này, các vệ tinh thực sự trở thành rác thải vũ trụ, làm hỗn loạn môi trường quỹ đạo.
Et encombrant
Và giờ tôi cần phải giải thoát cho cậu
Que ce soit un péché grave dont nous ne nous sommes pas repentis ou des faiblesses encombrantes qui nous font trébucher, nous avons tous besoin de l’aide du Sauveur pour devenir le peuple que nous sommes destinés à être.
Và, cho dù đó là tội lỗi nghiêm trọng không hối cải hoặc những yếu kém đầy rắc rối mà làm cho chúng ta luôn vấp ngã thì mỗi chúng ta cũng cần đến sự giúp đỡ của Đấng Cứu Rỗi để trở thành con người mà chúng ta được sinh ra để trở thành.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encombrant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.