enfoque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfoque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfoque trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enfoque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quan điểm, đến, phương pháp, tiếp cận, trung tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfoque

quan điểm

(opinion)

đến

(approach)

phương pháp

tiếp cận

(approach)

trung tâm

(focus)

Xem thêm ví dụ

Si ven a la ciencia en un lado, la ciencia es un enfoque muy racional a lo que la rodea, mientras que el arte por otro lado es usualmente un enfoque emocional a lo que lo rodea.
Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh.
Tenemos un enfoque que, de prosperar, no hay razón para que se quede en un hospital.
Chúng tôi có cách tiếp cận, mà nếu thành công, thì không có lí do gì nó phải ở trong khuôn viên bệnh viện.
Yo creo que el World Trade Center, mas bien en una forma desafortunada, trajo a la arquitectura al enfoque en una forma que no creo la gente haya pensado en mucho tiempo y lo convirtió en un tema de conversación común.
Tôi nghĩ là Trung tâm Thương mại Thế giới (TTTMTG), bằng cách không mấy hay ho, mang kiến trúc vào trung tâm chú ý bằng một cách mà tôi nghĩ mọi người đã không nghĩ tới trong thời gian dài, và làm nó thành chủ để thường xuyên được nhắc tới.
" Foldit ", un juego creado por científicos de la informática, ilustra el valor de este enfoque.
Foldit, một trò chơi được các nhà khoa học máy tính tạo ra minh họa về giá trị của hướng tiếp cận này.
Es un juego entre dos enfoques distintos.
Đó thật sự là một cách vận dụng giữa hai phương pháp tiếp cận.
Y me gustaría sugerir que si adoptamos una manera diferente de ver el diseño, y nos centramos menos en el objeto y más en el "pensamiento del diseño" como enfoque, que en realidad podríamos ver el resultado en un impacto mayor.
Tôi muốn đề nghị rằng nếu chúng ta có một cái nhìn khác về thiết kế, và tập trung vào vật thể ít hơn tập trung nhiều hơn vào tư duy thiết kế như một cách tiếp cận, chúng ta có thể thấy kết quả với một tác động lớn hơn.
A principios del siglo veinte, Tailandia, tomando lecciones de Birmania, un vecino militarmente más fuerte que no logró protegerse del Imperio británico en 1885, usó un enfoque flexible y transigente hacia sus pares, incluyendo numerosos países occidentales y Japón.
Trong gia đoạn đầu thế kỷ 20, Thái Lan sau khi học tập các bài học kinh nghiệm từ Myanma, một nước có quân đội mạnh nhưng không thể bảo vệ khỏi sự tấn công của quân đội Anh năm 1885 đã áp dụng các biện pháp ngoại giao khôn khéo và thỏa hiệp với các cường quốc phương Tây và với Nhật Bản.
El descubrimiento mas importante que hicimos en nuestro enfoque a la acción pública fué el comprender que las desiciones difíciles no son entre el bien y el mal, sino entre bienes que compiten.
Khám phá quan trọng nhất của ta trong việc tập trung vào hành động cộng đồng chính là thấu hiểu rằng quyết định khó khăn không phải là giữa tốt với xấu mà là giữa những lợi ích cạnh tranh với nhau.
La técnica matemática de Feynman, basada en sus diagramas, parecía inicialmente muy diferente del enfoque teórico de campos, basado en operadores de Schwinger y Tomonaga, pero más adelante se demostró su equivalencia.
Kỹ thuật toán học của Feynman, dựa trên các biểu đồ của ông, ban đầu dường như rất khác lạ so với cách tiếp cận theo lý thuyết trường, và toán tử của Schwinger và Tomonaga, nhưng sau đó Freeman Dyson chứng tỏ rằng hai cách tiếp cận này tương đương với nhau.
Preparar el cómo enseñar consiste en determinar los métodos, enfoques y actividades que empleará para ayudar a los alumnos a aprender (análisis en clase, preguntas, recursos audiovisuales, ejercicios escritos, trabajos en grupos pequeños, etcétera).
Việc chuẩn bị bằng cách nào phải giảng dạy gồm có việc xác định các phương pháp, phương thức, và sinh hoạt các anh chị em sẽ sử dụng để giúp học viên học hỏi (cuộc thảo luận trong lớp, những câu hỏi, các nguồn dụng cụ thính thị, viết những bài tập, làm việc trong nhóm nhỏ, và vân vân).
Mi enfoque en este primer EP del álbum fue conseguir un mezcla de canciones nuevas y antiguas: ¡algunas de las cuales los fanáticos han estado preguntando y esperando a que se mezclen con canciones nuevas que nunca antes se habían escuchado! "
Mục tiêu của tôi với EP đầu tiên của album này là sự hòa trộn giữa những bài hát cả mới cả cũ: những gì mà người hâm mộ đã mong muốn và chờ đợi từ lâu sẽ được kết hợp với những bài hát hoàn toàn mới mà họ chưa được nghe tới bao giờ!"
Y esto se combina con un enfoque arriba- abajo porque en la vida cotidiana entrenamos los músculos, entrenamos el esqueleto, y así se fortalece.
Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn.
Los procesos simples se vuelven cada vez más programables y dinámicos, utilizando un enfoque DevOps. DevOps tiene como objetivo maximizar la previsibilidad, eficiencia, seguridad y mantenimiento de los procesos operativos.
Tiếp cận DevOps giúp đơn giản hóa quy trình, nâng cao khả năng lập trình và năng động. DevOps nhằm mục đích để tối đa hóa dự đoán, hiệu quả, an ninh và bảo trì các quá trình hoạt động.
¿Por qué no adoptas el mismo enfoque para superar un fracaso personal?
Vậy, sao bạn không làm thế khi gặp thất bại?
Cuando pensamos sobre nuevos enfoques sobre la ayuda, es imposible no hablar de Pakistán.
Khi chúng ta nghĩ về phương pháp mới để viện trợ, thật không thể không nói đến Pakistan.
Incluso en tiempos del compositor, la música de Vivaldi sirvió como diversión a todos, no solo a los ricos aristócratas. 300 años más tarde, es un enfoque que todavía funciona, y la música de Vivaldi aún suena como caballos al trote en movimiento.
Thậm chí trong thời của nhà soạn nhạc, âm nhạc của Vivaldi hướng tới phục vụ mọi người, không chỉ cho giới quý tộc giàu có. 300 năm sau, đó vẫn là 1 cách tiếp cận hiệu quả, và âm nhạc của Vivaldi vẫn nghe sự chuyển động của bầy ngựa phi nước kiệu.
El primer enfoque es diseñar para la educación.
Đầu tiên trong ba điều chính là thiết kế cho giáo dục.
El enfoque que usaba era totalmente desconocido en su época.
Vào thời đó, phương pháp nghiên cứu của ông rất khác thường.
Yo represento al enfoque diplomático.
Ta đại diện cho biện pháp ngoại giao.
Además, hay un enfoque en el rendimiento en línea, que consiste en encontrar un equilibrio entre la exploración (de un territorio desconocido) y explotación (de los conocimientos actuales).
Hơn nữa, ở đây hoạt động trực tuyến (on-line performance) được quan tâm, trong đó có việc tìm kiếm một sụ cân bằng giữa khám phá (lãnh thổ chưa lập bản đồ) và khai thác (tri thức hiện có).
(Risas) Un enfoque increíblemente inteligente.
(Tiếng cười) Một cách tiếp cận hết sức thông minh.
Los programadores también pueden iniciar un proyecto describiendo la forma del código en pseudocódigo en el papel antes de escribirlo en su lenguaje de programación, como ocurre en la estructuración de un enfoque de Top-down y Bottom-up arriba hacia abajo.
Các lập trình viên cũng thường bắt đầu một dự án bằng cách thảo ra những đoạn mã bằng mã giả trên giấy trước khi viết chúng bằng ngôn ngữ thật sự của nó, là một cách tiếp cận có hệ thống theo dạng top-down (từ trên xuống).
Lo había visto todos los días, pero esta vez noté algo diferente; un nuevo enfoque para la escultura; una nueva manera de hacer formas volumétricas sin necesidad de materiales sólidos pesados.
Tôi đã nhìn thấy việc này hằng ngày nhưng lần này tôi đã thấy điều khác biệt -- một sự tiếp cận mới với nghệ thuật điêu khắc, một phương pháp để làm hình dạng đầy thể tích mà không cần đến những nguyên liệu rắn và nặng
Se trata de un nuevo enfoque, un nuevo programa.
Đó là việc hay dự án mới.
Así que tengo un enfoque particular e imaginativo del trabajo visual.
Tôi có cách tiếp cận đặc biệt sáng tạo với tác phẩm hình ảnh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfoque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.