enfermedad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfermedad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfermedad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enfermedad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bệnh, sự đau yếu, căn bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfermedad

bệnh

noun (condición anormal que afecta el cuerpo de un organismo)

El beber la medicina solo le empeoró la enfermedad.
Uống thuốc xong bệnh tình anh ta ngược lại còn xấu đi nhiều.

sự đau yếu

noun

căn bệnh

noun

Su salud se está deteriorando, y la enfermedad progresa rápidamente.
Tình trạng ông ấy đang trở nên xấu hơn và căn bệnh vẫn tiến triển nhanh.

Xem thêm ví dụ

En el caso del Ébola, el miedo paranoico a una enfermedad infecciosa, seguido de unos pocos casos de infectados en los países ricos, hizo posible una colaboración global. Y gracias a las empresas que desarrollan vacunas, la situación es la siguiente: dos vacunas contra el Ébola probadas en ensayos clínicos en países con Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Esta enfermedad puede ser el producto del exceso de alcohol o de la exposición a sustancias nocivas.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
No quiero decir que la malaria sea inconquistable, porque creo que lo es, sino ¿qué pasaría si atacamos esta enfermedad de acuerdo a las prioridades de las personas que viven con ella?
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
Éstas fueron enfermedades morales, que difícilmente hubiera podido curar gobierno alguno”.
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
Entonces no tiene sentido reemplazar las enfermedades de un país pobre por las enfermedades de un país rico.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
Sobre todo si eres yo, pues el Alzheimer tiende a ser una enfermedad hereditaria.
Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình.
El Reino de Dios acabará con las guerras, las enfermedades, el hambre y hasta la misma muerte.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
Alma describió esa parte de la expiación del Salvador: “Y él saldrá, sufriendo dolores, aflicciones y tentaciones de todas clases; y esto para que se cumpla la palabra que dice: Tomará sobre sí los dolores y las enfermedades de su pueblo” (Alma 7:11; véase también 2 Nefi 9:21).
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
¿LIBRE DE ENFERMEDADES, O PELIGROSA?
KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM?
Otros centenares de millones han muerto de hambre y de enfermedades.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
No por mucho, a nivel individual, pero lo suficiente a nivel poblacional, como para cambiar las tasas de enfermedad cardíaca en el conjunto de la población.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
Hay 170 ensayos clínicos investigando el papel de las células madre en enfermedades del corazón.
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
Yo tengo una enfermedad rara en los huesos.
Mình thì có bệnh lạ trong xương.
15 Lo que pasó con Judá nos enseña que debemos estar en guardia contra la enfermedad espiritual.
15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng.
Como la endometriosis es una enfermedad hormonal y del sistema inmunológico, hay otros factores, aparte de la medicación, que contribuyen a que mi organismo no se desequilibre.
bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
¿Una enfermedad cardíaca, cáncer un accidente de tránsito?
bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô?
¿Qué debe hacer la persona que tiene una enfermedad contagiosa que puede ser mortal?
Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác?
Entonces, se espera que pasemos del arte de la medicina a la ciencia de la medicina, y poder hacer lo que se hace con enfermedades infecciosas, que es mirar ese organismo, esa bacteria, y decir, este antibiótico tiene sentido, porque tienes una bacteria particular que responderá a él.
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
¿Por qué no inyectar el páncreas con algo para regenerar el páncreas al inicio de la enfermedad, quizás incluso antes de que muestre síntomas?
Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng
Cura muchas infecciones incluso algunas de las enfermedades sociales más desagradables.
Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn.
Compartió conmigo su triste travesía desde la absoluta salud física y mental, y un matrimonio y una familia maravillosos, a la enfermedad mental, la salud debilitada y la desintegración de su familia, todo lo cual comenzó con el abuso de analgésicos recetados.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
En sus últimos años, Jim y Shirley enfrentaron cánceres, fracturas, infecciones, enfermedades neurológicas.
Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh
Esto no provocaría enfermedades graves.
Nó sẽ không gây ra bệnh nghiêm trọng.
Se calcula que todos los años un 30% de los ciudadanos de los países desarrollados padecen algún tipo de enfermedad transmitida por alimentos.
Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn.
Las pruebas de esta tierra, incluso las enfermedades y la muerte, son parte del Plan de Salvación y son experiencias inevitables.
Những thử thách của thế gian này—kể cả bệnh tật và cái chết—là một phần của kế hoạch cứu rỗi và là những kinh nghiệm không thể tránh được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfermedad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới enfermedad

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.