เงินสด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เงินสด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เงินสด trong Tiếng Thái.

Từ เงินสด trong Tiếng Thái có nghĩa là tiền mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เงินสด

tiền mặt

noun

วันหนึ่งซึ่งเป็นวันพุธ เธอได้รับเงินเดือนเป็นเงินสด.
Vào ngày thứ tư nọ, chị lãnh lương tháng bằng tiền mặt.

Xem thêm ví dụ

แน่นอนว่า เงินสดจะไม่สร้างประโยชน์สาธารณะ อย่างการกําจัดโรค หรือสร้างสถาบันที่แข็งแรง แต่มันสร้างมาตรฐานที่สูงขึ้น สําหรับการช่วยเหลือแต่ละครอบครัว พัฒนาชีวิตพวกเขา
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
ฉันแค่แสดงสัญญลักษณ์ แล้วก็ยัดเงินสดใส่มือเธอ
Tôi chỉ để ý rằng tay cô ta cầm tiền.
หัวหน้าที่ระบุไว้ให้ฉันก่อนหน้านี้วันนี้มากเป็นคําอธิบายที่เป็นไปได้สําหรับคุณ ละเลย -- มันเกี่ยวข้องการเก็บรวบรวมเงินสดรับมอบหมายให้ดูแลคุณในขณะที่ระยะสั้นที่ผ่านมา แต่ในความจริงผมเกือบจะให้เขาคําของฉัน
Chánh chỉ ra cho tôi trước đó ngày này rất một lời giải thích có thể cho bạn bỏ bê - nó liên quan đến việc thu tiền mặt được trao phó cho bạn một thời gian ngắn trước đây - nhưng sự thật, tôi gần như đã cho ông từ của tôi vinh dự là lời giải thích này không thể được chính xác.
คุณต้องจ่ายเงินสดให้เมียผมอีก 1,000 เหรียญ เมื่อกลับไปเจอเธอ
nước của tôi sẽ phải được chảy.
100,000 ดอลล่าร์ เงินสด กับตั๋วรถทัวร์ไปชิคาโก้
$ 100,000 tiền mặt và vé xe buýt đi Chicago.
ในแง่ของการให้รางวัล มันไม่เกี่ยวกับเงิน มันไม่ได้เกี่ยวข้องกับการให้เงินสด นั่นมันก็แค่ดี แต่มันคือการได้ทํากิจกรรมร่วมกับเพื่อนร่วมงานของเรา เฝ้าดูเรา ทํางานร่วมกับเรา
Dưới ngôn ngữ của các phần thưởng thì đó không phải là tiền, không phải là được cho tiền -- dù thế cũng hay -- đó là làm những việc linh tinh với bạn bè, làm việc với nhau, theo dõi nhau.
โอเค ถ้าผมรวมเงินสดให้ตอนนี้สี่หมื่นห้าล่ะ?
Được rồi, nhưng nếu tôi trả 45 ngàn tiền mặt trước thì sao?
ขอโทษค่ะ คุณจ่ายค่าห้องพักด้วยเงินสด
Tôi xin lỗi, phòng cô thanh toán bằng tiền mặt.
คุณพวกนี้จะเก็บเงินสดใว้ไกล้มือเผื่อต้องหนี
Đám người này, chúng luôn giữ tiền mặt bên mình phòng khi chạy trốn.
ผมหวังว่า -- ผมรวย แต่ผมไม่มีมันเป็นเงินสด
Tôi ước, tôi giàu, nhưng tôi không có tiền mặt.
ทั้งหมดถูกจ่ายเป็นเงินสด หรือด้วยการโอนผ่านตู้
Mọi thứ đều thanh toán tiền mặt hay là chuyển tiền Bưu Điện
ผมมีเงินสด 11 ล้าน อยู่ข้างนอกนั่น
Tôi có 11 triệu tiền mặt ngay ngoài kia.
ทั้งหมด 4.5 ล้านต่อสัปดาห์ เงินสด
4,5 triệu, tính cả lãi.
ถ้าต้องเช่ารถให้หาที่ฝากเงินสด
Nếu anh phải thuê một chiếc xe, hãy tìm chỗ nào nhận tiền mặt.
คุณจ่ายเงินสดใช่ไหม
cô thanh toàn bằng tiền mặt chứ?
เงินสด หนึ่งหมื่น
Đổi thôi.
แต่ยังมีกระเป๋าสตางค์และเงินสดอยู่ในนั้น
Tiền còn trong ví.
ไม่ แต่ก็ไม่แน่ มันอาจจะเอาแค่เงินสด
Không, nhưng mà, có khi họ chỉ lấy tiền thôi.
บ่อนท้องถิ่น จะเต็มไปด้วยเงินสด
Môn thể thao kiếm được rất nhiều tiền.
ไม่มีใครอยู่บนเสามีเครดิตที่ดี และพวกเขากําลังทั้งหมดที่อุดม ไปด้วยเงินสด
nhưng đều rất nhiều tiền.
เธออยู่ในกรุงโตรอนโต ทุก ๆ เดือน เธอไปที่ สํานักงานเวสเทอร์นยูเนียน พร้อมกับเงินสด เพื่อส่งเงินไปให้แม่ของเธอ ในกรุงมนิลา
Cô ta sống ở Toronto, và mỗi tháng cô ra ngân hàng Western Union với một ít tiền mặt để gửi tiền cho mẹ ở Manila.
พ่อมีบัตรเครดิตและเงินสด
Bố có mang tiền và cả thẻ tín dụng.
ขออภัย บัตรของขวัญ Google Play แลกเป็นเงินสดไม่ได้ เติมเงินไม่ได้ และคืนเงินไม่ได้ด้วยเว้นแต่กฎหมายจะกําหนดไว้
Rất tiếc, Thẻ quà tặng của Google Play cũng không thể quy đổi thành tiền mặt, không thể sử dụng lại và không được hoàn lại tiền, trừ khi luật pháp yêu cầu.
เราได้ส่งเงินสดให้คนกว่า 35,000 คนในเขตชานเมืองของเคนยา และอูกันดา ส่งแบบครั้งเดียว 1,000 ดอลลาร์ ต่อครอบครัว
Chúng tôi từng chuyển tiền cho 35,000 người dân quê ở Kenya và Uganda với giá trị là 1000 đô la cho mỗi lần cho mỗi gia đình.
ผมก็จะเอาเงินสดให้เจ้าของบ้านเดิม
Tôi sẽ đưa tiền mặt cho chủ cũ của ngôi nhà

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เงินสด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.